(xem Trần Văn Thân)
335 | Lê Văn Thiện(*) | Tỉnh Trưởng Tây Ninh (1972)
|
336 | Lê Văn/Xuân Thịnh(*) | Trưởng Khối Huấn Luyện TTHLKQ
|
337 | $Lê Văn Thọ(*) | Phụ Tá Phòng Không
|
338 | Lê Văn Trang(*) | Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh QĐIII
|
339 | Lê Văn Yên | Bộ Binh
|
340 | Lê Viết Điều(*) | Trưởng Phòng 4 Sư Đoàn 21 (1974)
|
341 | Lê Vĩnh Hòa(*) | Gíam Đốc Đài Truyền Hình Trung Ương
|
342 | Lê Xuân Hiếu(*) | Trung Đoàn Trưởng 43/18
|
343 | Lều Thọ Cường(*) | Tư Lệnh Phó SĐ22
|
344 | Liêu Quang Nghĩa(*) | Cựu CHTrưởng Sở Liên Lạc, cựu TT Cà Mau
|
345 | Lộ Công Danh(*) | Chỉ huy trưởng trường Võ bị Quốc gia sau khi triệt thoái khỏi Đà Lạt (1/4/1975)
|
346 | Lợi Nguyên Tấn(*) | Phủ Đặc Ủy Trung Ương Tình Báo
|
347 | Lữ Châu Thiện | gốc thiếu sinh quân ĐaKao
|
348 | $Lữ Mộng Chi(*) | Phòng Tùy Viên Quân Lực, em Tướng Lữ Lan
|
349 | Lữ Phụng Vân(*) | Cựu Tiểu Khu Trưởng Tiểu Khu Pleiku (1956), Bộ Tổng Thanh Tra Bộ Tổng Tham Mưu
|
350 | Lương Bùi Tùng(*) | Chỉ Huy Trưởng Thiết Giáp 1965-70
|
351 | Lương Chí(*) | Lữ Đoàn Trưởng Lữ Đoàn 2 Thiết Giáp
|
352 | Lương Khánh Chí(*) | LĐT Liên Đoàn 73 QY (1972)
|
353 | Lương Thanh Tùng(*) | Tham Mưu Phó Tiếp Vận BTL Hải Quân
|
354 | Lương Văn Thơm(*) | Bộ Binh
|
355 | Lưu Đức Thanh | Tư Lệnh Phó Sư Đoàn 6 Không Quân
|
356 | Lưu Văn Dũng(*) | Liên Đoàn 6 Công Binh
|
357 | Lưu Yểm(*) | Cựu Tỉnh Trưởng kiêm TKT Biên Hòa
|
358 | Lý Bá Phẩm(*) | Tỉnh Trưởng Nha Trang (3/1975)
|
359 | Lý Đức Quân(*) | Cựu Trung đoàn phó TRD 7 BB (1970), thăng cấp Đại tá sau trận An Lộc (4/1972), tử nạn trực thăng (truy thăng Chuẩn Tướng)
|
360 | Lý Thái Như(*) | Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Huấn Luyện Vạn Kiếp (5/1965)
|
361 | Lý Trí Tình | Không Quân
|
362 | Lý Trọng Mỹ(*) | Tỉnh Trưởng Kiến Tường
|
363 | $Lý Trọng Song(*) | Cận vệ của TT Diệm (1954-56), Tùy Viện Quân Lực tại Luân Đôn
|
364 | Lý Văn Minh(*) | Quân Cụ
|
365 | Mã Sanh Nhơn(*) | Chỉ Huy Trưởng TTHL/Chi Lăng-Châu Đốc (1973-1975)
|
366 | Mai Bắc Đẩu | Thư ký riêng khi Tướng Phạm Xuân Chiểu làm Đại Sứ tại Nam Hàn
|
367 | Mai Duy Thưởng(*) | Chỉ Huy Trưởng Bộ Chỉ Huy 5 Tiếp Vận và Quân Trấn Cam Ranh
|
368 | Mai Văn Kiệt | Quân Cụ
|
369 | Mai Viết Triết(*) | Thành Viên Phái Đoàn Hòa Đàm Paris, Tham Mưu Trưởng Lực Lượng Đặc Biệt và Tham Mưu Trưởng Biệt Khu 44
|
370 | Mai Xuân Hậu(*) | Tỉnh trưởng Kontum (5/1974)
|
371 | Nghiêm Xuân Húc(*) | Quân y trưởng KQ kiêm Phụ tá Quân y/Bộ Tư lệnh KQ kiêm Phụ tá KQ/Cục Quân y (1972-1975)
|
372 | $Ngô Hán Đồng(*) | Tỉnh Trưởng Phan Rang (truy thăng Chuẩn Tướng)
|
373 | Ngô Khắc Luân(*) | Trưởng Khối Tiếp Vận Bộ Tư Lệnh Hải Quân
|
374 | Ngô Kỳ Dũng(*) | Chiến Đoàn Trưởng 52/18
|
375 | #$Ngô Lê Tuệ(*) | Tham Mưu Trưởng SĐ7 (1968-70) Tư Lệnh Phó SĐ5 (1971)
|
376 | Ngô Mạnh Duyên(*) | Giám Đốc Nha Quân Pháp
|
377 | Ngô Minh Châu(*) | Trưởng Phòng 4 Tiếp Vận Quân Khu 1
|
378 | $Ngô Như Bích(*) | Trưởng Khối Liên Hợp Quân Sự 2 bên ở Camp David Tân Sơn Nhất
|
379 | Ngô Tấn Nghĩa(*) | Tỉnh Trưởng Bình Thuận (1969-1975)
|
380 | Ngô Thanh Tùng(*) | Khóa 4 VBĐL, Tỉnh Trưởng Quảng Nam, Tổng Thư Ký Ủy Ban Phối Hợp Tình Báo Quốc Gia. Giải ngũ năm 1967 giữ chức Đệ Nhất Tham Vụ Sứ Quán Việt Nam Cộng Hòa tại thủ đô Hoa Thịnh Đốn, Hoa Kỳ.
|
381 | Ngô Thế Linh(*) | Chỉ Huy Trưởng Sở Phòng Vệ Duyên Hải
|
382 | Ngô Văn Chung(*) | Tư Lệnh Phó Sư Đoàn 3 (1973)
|
383 | Ngô Văn Điều(*) | Quyền Tham Mưu Trưởng Sư Đoàn 21 Bộ Binh
|
384 | Ngô Văn Định(*) | Lữ Đoàn Trưởng 468 TQLC
|
385 | Ngô Văn Huế(*) | Liên Đoàn Trưởng Liên Đoàn 10 Công Binh Chiến Đấu
|
386 | Ngô Văn Hùng | Trưởng khối Kế hoạch Tổng Cục Chiến tranh Chính trị
|
387 | Ngô Văn Hưng(*) | Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh Sư Đoàn 18
|
388 | $Ngô Văn Lợi(*) | Tỉnh Trưởng Quảng Ngãi (1972) , TMT/SĐ2 (1974)
|
389 | Ngô Văn Minh(*) | Tham Mưu Trưởng Biệt Khu Thủ Đô
|
390 | Ngô Xuân Nghị(*) | Cựu Chánh Sở Công Tác
|
391 | Nguyễn Ấm(*) | Tư Lệnh Phó SĐ 2, Tỉnh Trưởng Quảng Trị
|
392 | Nguyễn Anh Tuấn(*) | Không Quân, Bộ Tư Lệnh Không Quân
|
393 | Nguyễn Bá Thìn(Tự Long)(*) | TLHQ QĐ3
|
394 | Nguyễn Bá Thịnh(*) | Chiến Đoàn Trưởng Chiến Đoàn 52 thuộc Sư Đoàn 18 (trận An Lộc), Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Huấn Luyện Vạn Kiếp
|
395 | Nguyễn Bá Thọ(*) | Không đoàn trưởng Không quân
|
396 | Nguyễn Bá Trang(*) | Tư Lệnh LLĐN 211
|
397 | Nguyễn Bá Trước(*) | Tỉnh Trưởng Phước Tuy
|
398 | Nguyễn Bé(*) | (hồi chánh) Chỉ Huy Trưởng TTHL Chí Linh
|
399 | Nguyễn Bình Thuần(*) | Trưởng Khối Xây Dựng Nông Thôn, Bộ Tư Lệnh Quân Đoàn I
|
400 | Nguyễn Bình Trứ(*) | Không Đoàn Trưởng KĐ 10 Bảo Trì & Tiếp Liệu, Mất tích khi bay di tản khỏi Đà Nẵng (28/3/1975)
|
401 | Nguyễn Bùi Quang(*) | Trung Đoàn Trưởng 51/1BB
|
402 | Nguyễn Cao Quyền(*) | Cựu Thẩm Phán Quân Sự
|
403 | $Nguyễn Cao Trường(*) | Phó Trưởng Phòng 1 Bộ Tổng tham Mưu
|
404 | $Nguyễn Cả(*) | Văn Phòng Phụ Tá An Ninh Phủ Tổng Thống
|
405 | Nguyễn Chí Hiếu(*) | Trung Đoàn Trưởng 9/5 (1973)
|
406 | Nguyễn Công Hội | Khóa 5 Trường Hải Quân Nhatrang, Tư Lệnh Phó Vùng 1 Duyên Hải
|
407 | Nguyễn Công Khanh(*) | Giảng Viên tại Đại Học Quân Sự, Trưởng Phòng Điều Nghiên Quân Đoàn 3 (3/11/1973)
|
408 | Nguyễn Công Trực | Bộ Binh
|
409 | Nguyễn Công Vĩnh(*) | Cựu TRĐT 9/5, Quân Vụ Trưởng Quân Vụ Thị Trấn Sàigòn
|
410 | Nguyễn Duệ Dung(*) | Tỉnh Trưởng Pleiku từ tháng 8 năm 1973
|
411 | Nguyễn Duy(*) | Chánh Án Tòa Án Quân Sự Quân Khu I
|
412 | #Nguyễn Duy Bách(*) | Tỉnh Trưởng Qui Nhơn (1970)
|
413 | Nguyễn Duy Ninh(*) | Không Quân gốc bộ binh
|
414 | Nguyễn Duy Phụng | Tư Lệnh Phó Sư Đoàn 5 Không Quân
|
415 | Nguyễn Dương | Trưởng Phòng Bảo Trì BTLKQ-TMP Tiếp Vận KQ
|
416 | Nguyễn Đăng Phương(*) | Tỉnh Trưởng Tỉnh Châu Đốc
|
417 | #Nguyễn Đinh Sách(*) | Lực Lượng Địa Phương Quân/Nghĩa Quân
|
418 | Nguyễn Đình Bá | Bộ Tổng Tham Mưu
|
419 | $Nguyễn Đình Bảng(*) | Thị Trưởng Cam Ranh
|
420 | Nguyễn Đình Bảo(*) | Cố Tiểu Đoàn Trưởng 11 Dù
|
421 | Nguyễn Đình Giao(*) | TMT SĐ6 KQ
|
422 | Nguyễn Đình Hào | Giám Đốc Trường Quân Y (1952-1954)
|
423 | Nguyễn Đình Hưng | Truyền Tin, BTTM
|
424 | Nguyễn Đình Thông(*) | Chỉ Huy Trường Quân Vận Quân Khu I
|
425 | Nguyễn Đình Trí | Ủy Viên Chánh Phủ
|
426 | Nguyễn Đình Tuyến(*) | Trưởng Phòng Báo Chí Bộ Quốc Phòng
|
427 | Nguyễn Đình Vinh(*) | Tư Lệnh Phó QK4, TMT QĐ4& QK4
|
428 | Nguyễn Đỗ Hải(*) | Chánh Sự Vụ Sở An Ninh Hải Quân
|
429 | Nguyễn Đức Dung(*) | Tư Lệnh Lữ Đoàn 1 Kỵ Binh, Tỉnh Trưởng Pleiku (1973-1/1975)
|
430 | Nguyễn Đức Đệ(*) | Trưởng Phòng Tổng Quản Tổng Tham Mưu
|
431 | Nguyễn Đức Hinh | Chánh Sở Hành Chánh Tài Chánh số 4, Nha Trang
|
432 | #Nguyễn Đức Hơn(*) | Chỉ huy trưởng tiên khởi của Đệ Nhất Phi Đoàn Trực Thăng
|
433 | Nguyễn Đức Huy(*) | Khóa 10 Đà Lạt, Dù, Trưởng Phòng 4,Nha Tiếp Vận, Bộ Tổng Tham Mưu
|
434 | Nguyễn Đức Khoái(*) | Chỉ Huy Trưởng BĐQ QK1
|
435 | Nguyễn Đức Tâm | Gốc Dù
|
436 | Nguyễn Đức Vân(*) | Hải Quân, Trường Chỉ Huy Tham Mưu
|
437 | Nguyễn Đức Xuyên(*) | Trung Đoàn Trưởng Sư Đoàn 7
|
438 | Nguyễn Gia Định | Kỹ Sư Hải Quân
|
439 | Nguyễn Gia Ngọc | Hành Chánh Tài Chánh
|
440 | Nguyễn Hàn Tý(*) | Giám Đốc Nha Huấn Luyện/Bộ Cựu Chiến Binh
|
441 | Nguyễn Hậu Thiện(*) | Tỉnh Trưởng Quảng Đức (1973)
|
442 | $Nguyễn Hiền Điểm(*) | Tùy Viên Quân Sự tại Hoa Thịnh Đốn
|
443 | Nguyễn Hiếu Trung(*) | Chỉ Huy Trưởng Quân Cảnh (1965-1970)
|
444 | Nguyễn Hòa Phùng(*) | Trung Tâm Bình Định Phát Triển
|
445 | Nguyễn Hoành Nghĩa(*) | Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Nhập Ngũ 1
|
446 | $Nguyễn Hộ(*) | Tham Mưu Trưởng Sư Đoàn 1 (1962), Tư Lệnh Phó Quân Đoàn II (1972)
|
447 | Nguyễn Hồng Đài(*) | Chánh Sở Kế Hoạch Tổng Cục Tiếp Vận (con rể Tướng Dương Văn Minh)
|
448 | Nguyễn Hồng Tuyền(*) | Chỉ Huy Trưởng Căn Cứ 60 Phù Cát
|
449 | $Nguyễn Hợp Đoàn(*) | Thị Trưởng Đà Lạt và Tỉnh Trưởng Tuyên Đức
|
450 | Nguyễn Huân(*) | Tham Mưu Trưởng Sư Đoàn 1 Bộ Binh (1972), TMT/SĐ3 (1974)
|
451 | Nguyễn Hùng Khanh(*) | CTCT - QĐ3, Khóa I Huế
|
452 | Nguyễn Huy Hùng(*) | Phụ Tá Tổng Cục Trưởng CTCT
|
453 | #Nguyễn Huy Lợi(*) | Cố Vấn Quân Sự tại Hòa Đàm Ba Lê, Nha Quân Pháp, Giảng Viên Đại Học Quân Sự Đà Lạt
|
454 | Nguyễn Hữu Bầu(*) | Đổng Lý Văn Phòng BQP, Cục Trưởng Cục Quân Nhu
|
455 | Nguyễn Hữu Chi | Phòng Nghi Lễ, Bộ Cuốc Phòng
|
456 | Nguyễn Hữu Có(*) | Chỉ Huy Trưởng Yếu Khu Trần Hưng Đạo
|
457 | $Nguyễn Hữu Duệ(*) | Tỉnh Trưởng Thừa Thiên (1974-75)
|
458 | Nguyễn Hữu Đạm(*) | Tiếp Vận (kho săng quân đội)
|
459 | Nguyễn Hữu Điền(*) | Cục Trưởng Quân Mãi Dịch
|
460 | Nguyễn Hữu Đính(*) | Cục Trưởng Cục Tiếp Vụ
|
461 | Nguyễn Hữu Hậu(*) | Tổng Thanh Tra Không Quân
|
462 | $Nguyễn Hữu Kiểm(*) | Tham Mưu Trưởng Sư Đoàn 5 (1973), Tư Lệnh Phó SĐ 21 (1975)
|
463 | Nguyễn Hữu Lung | Nguyên Quân Trấn Trưởng Sàigòn-Gia-Định
|
464 | #$Nguyễn Hữu Mai(*) | Trưởng Phòng 6 Bộ Tổng Tham Mưu
|
465 | Nguyễn Hữu Phụng(*) | Chỉ Huy Trưởng Truyền Tin Quân Đoàn III
|
466 | Nguyễn Hữu Phước(*) | Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Huấn Luyện Định Tường (Hưu trí 1973)
|
467 | Nguyễn Hữu Phước(*) | Tổng Quản Trị Bộ Quốc Phòng
|
468 | Nguyễn Hữu Phước(*) | Chỉ Huy Trưởng Quân Cảnh (1973)
|
469 | Nguyễn Hữu Thôn(*) | Phụ Tá Khối Nhân Viên Bộ Tư Lệnh Không Quân
|
470 | Nguyễn Hữu Thông(*) | Trung Đoàn Trưởng 42/22
|
471 | Nguyễn Hữu Thư | Giám Đốc Trường Quân Y (1957-1960)
|
472 | $Nguyễn Hữu Toán(*) | Tư Lệnh SĐ25, Chỉ Huy Trưởng TTHL/Lam Sơn-Khánh Hòa
|
473 | Nguyễn Hữu Xuân(*) | Tư Lệnh Phó Vùng 1 Duyên Hải
|
474 | Nguyễn Khoa Bảo(*) | Tham Mưu Trưởng Sư Đoàn 2
|
475 | Nguyễn Khái(*) | Viện Trưởng Tổng Y Viện Cộng Hòa
|
476 | Nguyễn Khắc Ngọc | Võ khoa Nam Định, Tham mưu phó Tiếp vận KQVN
|
477 | Nguyễn Khắc Thiệu(*) | Cựu Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh SĐ7
|
478 | Nguyễn Khắc Trường(*) | Quyền Tham Mưu Trưởng BTL BĐQ (1973)
|
479 | #$Nguyễn Khắc Tuân(*) | Cựu TT Châu Đốc, Chánh Văn Phòng TMT/BTTM Tướng Vĩnh Lộc (29-04-75)
|
480 | Nguyễn Khuyến(*) | Chánh Sở 3 ANQĐ
|
481 | $Nguyễn Khương(*) | Nguyên Chỉ Huy Trưởng Truyền Tin
|
482 | Nguyễn Kim Bản(*) | Khóa 10 Võ Bị Đà Lạt, Sinh năm 1933
|
483 | Nguyễn Kim Bào(*) | Cục Phó Cục Xã Hội, Tổng Cục Chiến Tranh Chính Trị
|
484 | Nguyễn Kim Định | Lữ Đoàn Trưởng 3 Kỵ Binh QĐ III (1973)
|
485 | Nguyễn Kim Hương Giang(*) | Chỉ Huy Trưởng TTHL Cảnh Sát Quốc Gia
|
486 | Nguyễn Kim Tây(*) | Liên Đoàn Trưởng LĐ6 BĐQ
|
487 | Nguyễn Kỳ Nguyện(*) | Chánh Văn Phòng Đại Tướng TTMT
|
488 | Nguyễn Lễ Tín | Em Đại Tá Nguyễn Lễ Trí
|
489 | Nguyễn Lễ Trí(*) | Cục Trưởng Cục Xã Hội, Tổng Cục Chiến Tranh Chính Trị
|
490 | $Nguyễn Linh Chiêu(*) | TT Sóc Trăng (1959), Tùy Viên QSTĐS HK (1969)
|
491 | Nguyễn Lương Khương(*) | Chánh Thanh Tra SĐ2
|
492 | Nguyễn Lương Tài | Cựu Giám Đốc Nha TTQP/Tổng Nha
|
493 | Nguyễn Mạnh Đĩnh(*) | Tổng Nha Tài Chánh, BQP, Quỹ Tiết Kiệm Quân Đội
|
494 | Nguyễn Mạnh Tường(*) | TL Hành Quân SĐ 5
|
495 | Nguyễn Mâu(*) | Tư Lệnh Cảnh Lực Trung Ương
|
496 | #Nguyễn Minh Khen(*) | Trường Cao Đẳng Quốc Phòng
|
497 | Nguyễn Minh Tiên(*) | Không Quân
|
498 | Nguyễn Minh Tiến(*) | Chỉ Huy Trưởng Sở Liên Lạc/Nha Kỹ Thuật
|
499 | Nguyễn Mộng Bích(*) | Giám Đốc Nha Quân Pháp
|
500 | Nguyễn Năng Bảo(*) | Lữ Đoàn Trưởng 147 TQLC
|
501 | $Nguyễn Ngọc Điệp(*) | Tỉnh Trưởng Bạc Liêu
|
| Nguyễn Ngọc Định | (xem Lê Ngọc Định)
|
502 | #Nguyễn Ngọc Khôi(*) | Chỉ Huy Trưởng LBPVP Tổng Thống (1963)
|
503 | Nguyễn Ngọc Quỳnh(*) | Cựu Tư Lệnh Vùng 3 Sông Ngòi
|
504 | Nguyễn Ngọc Quỳnh(*) | Bộ Binh, từng phục vụ tại Sư ̣Đoàn 1(1960-63?)
|
505 | Nguyễn Ngọc Rắc(*) | Hạm Trưởng Soái Hạm, Khu Trục Hạm Trần Hưng Đạo, HQ1
|
506 | $Nguyễn Ngọc Sáu(*) | Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh Quân Đoàn 2
|
507 | Nguyễn Ngọc Thiệt(*) | Chỉ Huy Trưởng Quân Cảnh (1970)
|
508 | Nguyễn Ngọc Thụ | Bộ Binh
|
509 | Nguyễn Ngọc Xuân(*) | Cơ Khí, Chỉ-Huy-Trưởng Căn-Cứ Tiếp-Vận Hải Quân Vùng IV
|
510 | Nguyễn Như Kiệt(*) | Quân Cụ, biệt phái Bộ Quốc Phòng
|
511 | Nguyễn Phán(*) | Trưởng Phòng Tổng Quản Trị Quân Đoàn II
|
512 | Nguyễn Phẩm Bường(*) | Trưởng Phòng Thanh Tra Sư Đoàn Dù
|
513 | $Nguyễn Phi Phụng(*) | Giám Đốc Nha Đặc Trách Thượng Vụ (1964-1965), Giám Đốc Nha Hối Đoái
|
514 | Nguyễn Phổ | Tư Lệnh Hải Quân Vùng 2 Duyên Hải
|
515 | Nguyễn Phú Hữu(*) | Tỉnh Trưởng Pleiku (1972)
|
516 | #$Nguyễn Phú Sanh(*) | Phụ Tá Nhân Huấn Bộ Tư Lệnh Cảnh Sát Quốc Gia
|
517 | Nguyễn Phúc(*) | Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Huấn Luyện Rạch Dừa
|
518 | Nguyễn Phúc Tửng(*) | Chỉ Huy Trưởng đầu tiên của Phi Đoàn 116, biệt phái sang Air Việt Nam
|
519 | Nguyễn Phước Nhung(*) | Chánh Sở Động Viên 3, Tổng Nha Nhân Lực, Bộ Quốc Phòng
|
520 | Nguyễn Phước Trang(*) | Cựu học sinh Trường Phan Thanh Giản, Cần Thơ
|
521 | Nguyễn Quang Chiểu(*) | Chánh Thanh Tra thuộc Quân Đoàn III
|
522 | Nguyễn Quang Hoành(*) | Tư Lệnh Quân Khu 2 (1954)
|
523 | Nguyễn Quang Hồng | Công Binh
|
524 | Nguyễn Quang Huấn | Giám Đốc Trường Quân Y (1963-1964)
|
525 | $Nguyễn Quang Kiệt(*) | Chỉ Huy Phó BTL BĐQ (1973)
|
526 | Nguyễn Quang Nguyên(*) | CHT Trường Thiết Giáp (1968-1969)
|
527 | Nguyễn Quang Ninh(*) | Không Đoàn Trưởng SĐ4 KQ
|
528 | Nguyễn Quang Quyền(*) | Quân Cụ
|
529 | Nguyễn Quang Sanh(*) | Cựu TGĐ CSQG từ 09/1964 đến 11/1964, Nha Quân Pháp, Khóa I Huế
|
530 | Nguyễn Quang Thông(*) | Tư Lệnh SĐ5BB (3-5/1958), Tỉnh Trưởng Tây Ninh (1967), Tùy viên quân sự Tòa Đại sứ VNCH tại Tây Đức
|
531 | Nguyễn Quang Tri(*) | Phụ Tá Phòng Không, Bộ Tư Lệnh Không Quân
|
532 | #Nguyễn Quốc Di(*) | Tổng Cục Trưởng Tổng Cục Chiến Tranh Chính Trị
|
533 | Nguyễn Quốc Hưng(*) | Chỉ Huy Trường Hành Quân Không Quân (1975)
|
534 | Nguyễn Quốc Quỳnh(*) | Chỉ Huy Trưởng Trường Đại Học Chiến Tranh Chính Trị
|
535 | Nguyễn Quốc Thanh(*) | Chỉ Huy Trưởng Đặc Khu Rừng Sát
|
536 | $Nguyễn Quốc Tuấn(*) | Nhảy Dù, Trưởng Phòng 1 Bộ Tổng Tham Mưu
|
537 | Nguyễn Quý Toản | Chỉ Huy Trưởng Quân Cụ Đệ Nhất Quân Khu
|
538 | Nguyễn Sĩ Túc(*) | Chỉ Huy Trưởng Tổng Quản Trị
|
539 | Nguyễn Sùng(*) | Giám Đốc Hành Chánh Tài Chánh
|
540 | $Nguyễn Tài Lâm(*) | Giám Đốc Nha Quản Trị CBXDNT
|
541 | Nguyễn Tâm Phát | Quân Vận
|
542 | Nguyễn Tấn Cường(*) | Cảnh Sát Quốc Gia
|
543 | Nguyễn Tấn Hồng | Y Sí Trưởng Không Quân (1961-1965)
|
544 | Nguyễn Tất Thinh(*) | Dân Biểu Quốc Hội
|
545 | Nguyễn Tăng Nguyên | Giám Đốc Trường Quân Y (1956-1957)
|
546 | Nguyễn Thanh Tùng | (Mai đen) Giám Đốc Tình Báo Quốc Ngoại
|
547 | Nguyễn Thành Chí(*) | Trưởng Phòng Quản Trị Nhân Viên Bộ Quốc Phòng
|
548 | Nguyễn Thành Chuẩn(*) | Chỉ Huy Trưởng BĐQ QK3
|
549 | Nguyễn Thành Huê | Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Điện Toán
|
550 | Nguyễn Thành Trí(*) | Tư Lệnh Phó Sư Đoàn TQLC
|
551 | Nguyễn Thành Yên(*) | TLP TQLC (68), Phụ Tá HQ TLQĐ1 (1970)
|
552 | Nguyễn Thế Lương(*) | Lữ Đoàn Trưởng 369 TQLC
|
553 | Nguyễn Thế Nhã(*) | Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 54/SĐ1 (73-74)
|
554 | $Nguyễn Thế Như(*) | Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Huấn Luyện Đồng Đế (1957)
|
555 | Nguyễn Thế Thân(*) | Phi Đoàn Trưởng Phi Đoàn C.119 và C.123 thuộc Sư Đoàn 5 Không Quân tử trận trong trận An Lộc năm 1972.
|
556 | Nguyễn Thế Trình(*) | Hành Chánh Tài Chánh số 8, qui Nhơn
|
557 | Nguyễn Thế Tỵ | Bộ Binh
|
558 | Nguyễn Thiện | An Ninh Quân Đội
|
559 | Nguyễn Thiện Nghị(*) | Cục Trưởng Cục Công Binh
|
561 | Nguyễn Thiều(*) | Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 41 Sư Đoàn 22
|
562 | Nguyễn Thọ Đan | Sĩ quan Liên Lạc Viên BTTM với MACV
|
563 | $Nguyễn Thọ Lập(*) | Bộ Tư lệnh Quân đoàn 3 đặc trách Địa phương quân-Nghĩa quân (1971)
|
564 | Nguyễn Thống Thành(*) | Tỉnh & Tiểu Khu Trưởng Bình Long, tử trận tại Phước Long 1/5/1975
|
565 | Nguyễn Thới Lai(*) | Tham Mưu Phó Hành Quân SĐ2
|
566 | Nguyễn Thu Lương(*) | Lữ Đoàn Trưởng 2 Dù
|
567 | Nguyễn Thuế Hiệp | Võ Bị Đà Lạt, Cục Trưởng Cục Quân Nhu (3/1975-4/1975)
|
568 | Nguyễn Thúc Hùng(*) | Quân Sự Vụ Trưởng VBQG6
|
569 | Nguyễn Thương | Bộ Binh
|
570 | $Nguyễn Tiến Lộc(*) | Trưởng Ban Liên Hợp Quân Sự Hai bên tại QĐ 4 Cần Thơ
|
571 | Nguyễn Tri Hanh(*) | Cựu Tỉnh Trưởng Hậu Nghĩa và Tư Lịnh Phó Quân Đoàn III
|
572 | Nguyễn Trí Trãi | Không Quân
|
573 | Nguyễn Trí Vạng(*) | Trưởng Phòng Hành Chánh và Tiếp Vận, Nha Đổng Lý, Bộ Quốc Phòng
|
574 | Nguyễn Trọng Bảo(*) | Tham mưu trưởng SD ND (1966), tử nạn trực thăng (8/1972) (truy thăng Chuẩn Tướng)
|
575 | Nguyễn Trọng Hiệp(*) | CHT TTHL Nha Trang (8/71-1/73), TMP CTCT, BTL HQ
|
576 | Nguyễn Trọng Hồng(*) | Cựu Chánh Văn Phòng Thủ Tướng TTKhiêm
|
577 | Nguyễn Trọng Kính | Liên Đoàn Trưởng Liên Đoàn 6 Công Binh Kiến Tạo (Quy Nhơn)
|
578 | Nguyễn Trọng Liệu(*) | Chánh Án Tòa Án Quân Sự
|
579 | Nguyễn Trọng Luật(*) | Tỉnh Trưởng Đarlac
|
580 | Nguyễn Trọng Tòng(*) | Chỉ Huy Trưởng Tổng Hành Dinh Bộ Tổng Mưu
|
581 | Nguyễn Trung Chánh | Quân Cụ
|
582 | Nguyễn Trung Sơn(*) | Không Đoàn Trưởng Không Đoàn Yểm Cứ, SĐ5KQ
|
583 | Nguyễn Tú(*) | Không Đoàn Trưởng Bảo Trì & Tiếp Liệu SĐ5KQ
|
584 | Nguyễn Tuấn(*) | Chỉ Huy Trưởng Trường Thiết Giáp (4/1965 - 2/1968)
|
585 | Nguyễn Tuấn Phát(*) | Chỉ Huy Trưởng Trường Quân Y (1964)
|
586 | Nguyễn Tuyên(*) | Cựu Chỉ Huy Trưởng Ngự Lâm Quân
|
587 | Nguyễn Tử Đóa(*) | Cục Trưởng Cục Quân Nhu, Phó Trưởng Đoàn Quân Sự Bốn Bên Việt Nam (Trưởng Đoàn là CT Phan Hòa Hiệp)
|
588 | Nguyễn Tử Khanh(*) | Cục Trưởng Cục Quân Vận (1975)
|
589 | Nguyễn Tự | Quốc Phòng
|
590 | Nguyễn Vạng Thọ(*) | Chánh Án Tòa Án Quân Sự Đặc Biệt
|
591 | Nguyễn Vân(*) | Hải Quân, Trưởng Khối Văn Hóa Vụ, Trường Võ Bị Đàlạt
|
592 | Nguyễn Văn An | Trưởng Phái Bộ QS VNCH & UBKSĐC
|
593 | Nguyễn Văn Ánh(*) | TMT Hải Quân biệt phái sang Phủ Thủ Tướng, Thứ Trưởng Bộ Kế Hoạch
|
594 | Nguyễn Văn Ân(*) | Chánh Văn Phòng Tổng Tham Mưu Phó, đã giải ngũ
|
595 | Nguyễn Văn Ba | Trưởng Khối Nhân Viên thuộc BTL KQ
|
596 | Nguyễn Văn Bá(*) | Tỉnh Trưởng Tuy Hòa, Tùy Viên Quân Sự tại Nhật Bản
|
597 | Nguyễn Văn Bá KQ(*) | KĐ72CT, Pleiku (1970), Chỉ Huy Trưởng Căn Cứ Không Quân Phan Rang (1972)
|
598 | $Nguyễn Văn Bạch(*) | Liên Đoàn 20 Công Binh Chiến Đấu (1962)
|
599 | Nguyễn Văn Bảo(*) | Liên Đoàn 7 Công Binh Kiến Tạo
|
600 | Nguyễn Văn Be(*) | Biệt Phái Tổng Nha Cảnh Sát
|
601 | Nguyễn Văn Bê | Bộ Binh, Chồng bà Khúc Minh Thơ "Hội Gia Đình Tù Chính Trị Việt Nam"
|
602 | Nguyễn Văn Bích(*) | Tổng Cục Quân Huấn
|
603 | Nguyễn Văn Biết(*) | Tỉnh Trưởng Bạc Liêu, Liên Đoàn Trưởng 31 BĐQ
|
604 | Nguyễn Văn Bút(*) | KĐT/KĐ72CT/SĐ6KQ
|
605 | Nguyễn Văn Can(*) | Phụ Tá Huấn Luyện Trung Tâm Huấn Luyện Quang Trung
|
606 | Nguyễn Văn Chiên(*) | Tổng Nha Hành Ngân Kế, Bộ Quốc Phòng
|
607 | Nguyễn Văn Chiếu(*) | Tòa Án Quân Sự QK4
|
608 | Nguyễn Văn Chín(*) | Tham Mưu Phó Hành-Quân SĐ4KQ
|
609 | Nguyễn Văn Chuyên(*) | Trung Đoàn Trưởng 49/25 (1968), Tỉnh Trưởng Long Khánh (1972), Bộ Phát Triển Dinh Điền và Xây Dựng Xã Ấp (1973)
|
610 | Nguyễn Văn Của(*) | Tỉnh Trưởng Bình Dương
|
611 | Nguyễn Văn Của(*) | Thiết Giáp, Tỉnh Trưởng Châu Đốc
|
612 | Nguyễn Văn Cư(*) | Chi Khu Trưởng Mỏ Cày, Kiến Hòa (1970-1972)
|
613 | Nguyễn Văn Đại(*) | Chỉ Huy Trưởng TTHL/BĐQ/Dục Mỹ
|
614 | Nguyễn Văn Đỉnh | Cố ĐT tử trận tại TTM năm 1968
|
615 | Nguyễn Văn Đô | Chỉ Huy Trường Quân Khuyển
|
616 | Nguyễn Văn Đông(*) | Chánh Văn Phòng Tổng Tham Mưu Phó
|
617 | Nguyễn Văn Đồng(*) | Lữ Đoàn Trưởng 2 Thiết Kỵ (1975)
|
619 | Nguyễn Văn Đức(*) | Quân Pháp, Tùy Viên Tổng Thống Thiệu
|
619 | Nguyễn Văn Đương(*) | Liên Đoàn Trưởng LĐ5 BĐQ (3/1971)
|
620 | Nguyễn Văn Giám(*) | Tư Lệnh BKTĐ
|
621 | Nguyễn Văn Hai | Cựu Chánh Sở Công Tác (sau Ngô Thế Linh, trước Ngô Xuân Nghị)
|
622 | Nguyễn Văn Hãn(*) | Chánh Sở An Ninh Quân Đội Quân Đoàn II (3/1975), sinh năm 1928 tại Hà Nam , K3 Võ Bị Thủ Đức
|
623 | $Nguyễn Văn Hạo(*) | Chánh văn Phòng của Tướng Vỹ, BT/BQP
|
624 | Nguyễn Văn Hạp(*) | Chỉ Huy Trưởng Hành Chánh Tài Chánh
|
625 | Nguyễn Văn Hiệp(*) | Cựu Liên Đoàn Trưởng LĐ1BĐQ (1971)
|
626 | Nguyễn Văn Hòa | Bộ Binh
|
627 | Nguyễn Văn Hoàng | Trưởng Khối Dân Sự Vụ BTTM
|
628 | Nguyễn Văn Học(*) | Khối tình báo Cục an ninh Quân đội (1968)
|
629 | Nguyễn Văn Hớn(*) | Tư Lệnh Phó V2HD
|
630 | #Nguyễn Văn Huấn(*) | Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Huấn Luyện Vạn Kiếp
|
631 | Nguyễn Văn Huệ(*) | Văn Hóa Vụ Trưởng VBDL (1972)
|
632 | Nguyễn Văn Huy(*) | Cựu Liên ĐT LĐ 1& 4BĐQ cựu TT Kiến Tường
|
633 | Nguyễn Văn Hữu(*) | Phòng 2 Tổng Tham Mưu
|
634 | Nguyễn Văn Khải(*) | Giám Đốc Nha Địa Dư Đà Lạt
|
635 | Nguyễn Văn Khương | Chỉ Huy Trưởng BCH 1 Tiếp Vận QĐ1
|
636 | $Nguyễn Văn Kiểm(*) | Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 31/SĐ21 (4/1972)
|
637 | Nguyễn Văn Kim(*) | Cố Vấn Pháp Luật cho Phía VNCH trong Phái Đoàn Ủy Hội Quân Sự Hai Bên
|
638 | Nguyễn Văn Kinh(*) | Chỉ Huy Trưởng Quân Cảnh (1974-1975)
|
639 | Nguyễn Văn Kinh, HQ | Hải Quân Nha Trang K2, Chỉ Huy Trưởng Liên Đoàn Tuần Giang
|
640 | Nguyễn Văn Lãm(*) | Trung Đoàn Trưởng 15/9(1973)
|
641 | Nguyễn Văn Lê(*) | Tham Mưu Phó Hành Quân Không Đoàn 3 Biên Hòa
|
642 | Nguyễn Văn Lê | Liên Đoàn 65 Truyền Tin
|
643 | Nguyễn Văn Lịch(*) | Giám đốc Hải Quân Công Xưởng
|
644 | #Nguyễn Văn Long(*) | Quân Vận
|
645 | $Nguyễn Văn Lộc(*) | Tư Lệnh Sư Đoàn 106 BĐQ
|
646 | Nguyễn Văn Luận(*) | Cố ĐT Cựu Giám Đốc Cảnh Sát Đô Thành
|
647 | Nguyễn Văn Luật | Tiếp Vận, Nha Quân Sản
|
648 | Nguyễn Văn Luông(*) | Chỉ Huy Trưởng CS Khu 3 Biên Hòa
|
649 | Nguyễn Văn Lương | Phụ tá Tổng cục trưởng Chiến tranh chính trị đặc trách Địa phương quân và Nghiã quân
|
650 | Nguyễn Văn May(*) | Tư Lệnh Vùng 5 Duyên Hải
|
651 | Nguyễn Văn Mân(*) | Cựu Tỉnh Trưởng Long Xuyên, An Giang
|
652 | Nguyễn Văn Mầu(*) | Giám Đốc Nha Quân Pháp (1954), Bộ Trưởng Tư Pháp ̣(1964) thời Tướng Nguyễn Khánh
|
653 | Nguyễn Văn Minh(*) | Gốc Dù, Cựu Chánh Sở Liên Lạc
|
654 | Nguyễn Văn Mô(*) | Tham Mưu Trưởng Vùng 1 (1966)
|
655 | Nguyễn Văn Nam | Giám Đốc Đài Phát Thanh Quân Đội, Tình báo địch vận
|
656 | Nguyễn Văn Ngọc | Võ khoa Thủ Đức K1, Tham Mưu Phó Hành Quân BTLKQ
|
657 | Nguyễn Văn Ngưu(*) | Tỉnh Trưởng Long An (1968 trước Đại Tá Lê Văn Tư) Thượng Nghị Sĩ
|
658 | Nguyễn Văn Nhỏ | Chỉ Huy Trưởng BCH4/Tiếp Vận-Cần Thơ, Khóa I Huế
|
659 | Nguyễn Văn Nhu(*) | Quân Y
|
660 | Nguyễn Văn Phát | Trưởng Phòng 4, Quân Đoàn IV. Chết năm 1990 trong tù cải tạo
|
661 | Nguyễn Văn Phiên(*) | Giám Đốc Nha Hành Chánh Pháp Chế, Tổng Nha Tài Chánh và Thanh Tra Quân Phí, BQP
|
662 | Nguyễn Văn Phúc(*) | Tổng Cục Chiến Tranh Chính Trị
|
663 | Nguyễn Văn Quý | Công Binh
|
664 | Nguyễn Văn Sang(*) | BQP, Quỹ Tiết Kiệm Quân Đội
|
665 | Nguyễn Văn Sĩ(*) | Tham Mưu Trường Tiểu Khu rồi Tỉnh Trường Bình Tuy thay Trung Tá Nguyễn Ngọc Ánh?
|
666 | Nguyễn Văn Sơn | Bộ Binh
|
667 | Nguyễn Văn Sử(*) | Trưởng Quân Sự Vụ VBQG 8
|
668 | Nguyễn Văn Tài(*) | Tỉnh Trưởng Kiên Giang và Vi̋nh Bình (1970-1971)
|
669 | Nguyễn Văn Tám(*) | Chỉ Huy Trưởng Trường Công Binh Bình Dương
|
670 | Nguyễn Văn Tâm | Chỉ Huy Trưởng Trung Đoàn 31 Sư Đoàn 21 (1973)
|
671 | Nguyễn Văn Tấn(*) | Chánh Sở ANHQ, quyền TLHQ vào giờ chót
|
672 | Nguyễn Văn Tây(*) | Phụ Tá Điều Hành Phủ Đặc Ủy Tình Báo
|
| Nguyễn Văn Thái | (xem Trần Quang Thái)
|
673 | Nguyễn Văn Thành(*) | Cựu Tỉnh Trưởng kiêm TKT Hậu Nghĩa
|
674 | Nguyễn Văn Thành(*) | Nha Quân Pháp
|
675 | Nguyễn Văn Thi(*) | Tham Mưu Trưởng Pháo Binh
|
676 | Nguyễn Văn Thì | Bộ Binh
|
677 | Nguyễn Văn Thiện(*) | Tư Lệnh Vùng 4 Duyên Hải
|
678 | $Nguyễn Văn Thiện(*) | CHT Thiết Giáp Binh kiêm TT Đà Nẵng
|
679 | Nguyễn Văn Thịnh | Giám Đốc Trung Tâm Điều Hành Viễn Liên
|
680 | Nguyễn Văn Thọ(*) | Cựu Lữ Đoàn Trưởng 3 Dù
|
681 | Nguyễn Văn Thọ(*) | Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh Quân Đoàn 4
|
682 | Nguyễn Văn Thông(*) | Tư Lệnh LL Trung Ương 214
|
683 | Nguyễn Văn Thu(*) | Hải Quân, biệt phái Tổng Cục Tiếp Vận, Bộ Tổng Tham Mưu
|
684 | Nguyễn Văn Thụ | Cựu Chỉ Huy Trưởng LBPV Phủ TT
|
685 | Nguyễn Văn Thứ | Tỉnh Trưởng Kiến Phong (1965)
|
686 | Nguyễn Văn Thừa | Trung Đoàn Trưởng 49/25(1973)
|
687 | Nguyễn Văn Thữu | Bộ Binh
|
688 | #Nguyễn Văn Tồn(*) | Cựu Tỉnh Trưởng Gia Định (1968), Tham mưu phó Bộ Chỉ Huy Thiết giáp
|
689 | $Nguyễn Văn Trân(*) | Pháo Binh, Tham Mưu Trưởng SĐ22 (1970)
|
690 | Nguyễn Văn Trung | Bộ Chỉ Huy Kỹ Thuật và Tiếp Vận Không Quân
|
691 | Nguyễn Văn Tuấn | Tổng Quản Trị (Thiếu Tá Trưởng Phòng 1963-1965), Phục vu tại Bộ Quốc Phòng
|
692 | $Nguyễn Văn Tự | Quân Vận
|
693 | Nguyễn Văn Tường(*) | Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh Nhảy Dù (4/1971;1973-75)
|
694 | Nguyễn Văn Tường(*) | Tư Lệnh Phó Sư Đoàn 3 KQ
|
695 | Nguyễn Văn Ưng(*) | Chỉ Huy Trưởng Thiếu Sinh Quân
|
696 | Nguyễn Văn Viên(*) | Thanh Tra Phủ Thủ Tướng
|
697 | Nguyễn Văn Vĩnh | Tư lệnh thứ 2 Sư đoàn 15 Khinh chiến, sau ĐT Nguyễn Thế Như và trước ĐT Bùi Dzinh, Giải ngũ
|
698 | Nguyễn Văn Vượng(*) | Chỉ Huy Trưởng Không Đoàn 61 Chiến Thuật
|
699 | Nguyễn Văn Vượng | Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 7/SĐ5 (1973-75)
|
700 | Nguyễn Văn Xảo(*) | Chánh Sở An Ninh Quân Đội QĐIV (1972-1975)
|
701 | #Nguyễn Văn Y(*) | Cựu Tổng Giám Đốc CSQG
|
702 | Nguyễn Văn Yên | Khóa I Nam Định, Thủ Đức. Phụ tá trong trung ương tình báo đến 30.04.75. Bạn thân với tướng Ng. Ngọc Loan, tướng Ng. Cao Kỳ. Bị 11 năm tù cs. Theo diện HO, qua Mỹ vào năm 1994.
|
703 | Nguyễn Viết Cần(*) | Trung Đoàn Trưởng 33/SĐ21 (em Tướng Nguyễn Viết Thanh)
|
704 | Nguyễn Viết Đạm(*) | Cựu Tư Lệnh SĐ25 (1964)
|
705 | Nguyễn Viết Tân(*) | Cựu Chỉ Huy Trưởng Sở Phòng Vệ Duyên Hải7
|
706 | Nguyễn Vinh | không rõ đơn vị, chết tại trại tù Nghệ An không rõ năm
|
707 | $Nguyễn Vĩnh Xuân(*) | Quân Trấn Trưởng Nha Trang (1963), Tùy Viện Quân Sự tại Hoa Kỳ (1966-1968)
|
708 | Nguyễn Xuân Cảo(*) | Trưởng phòng Kế hoạch và tổ chức Bộ Quốc Phòng
|
709 | Nguyễn Xuân Dung(*) | Thiết Đoàn Trưởng Thiết Đoàn 17 ở Quân Khu 1
|
710 | Nguyễn Xuân Học(*) | Trưởng Khối Phản Gián
|
711 | Nguyễn Xuân Hường(*) | Tư Lệnh Lữ Đoàn 1 Kỵ Binh
|
712 | Nguyễn Xuân Lộc(*) | Tư Lệnh Cảnh Lực Vùng 1
|
713 | Nguyễn Xuân Mai(*) | Chỉ Huy Phó Trường Bộ Binh Thủ (1973), Tư Lệnh Phó Sư Đoàn 18
|
714 | Nguyễn Xuân Sơn(*) | Cựu Tư Lệnh Hạm Đội
|
715 | Nguyễn Xuân Vinh(*) | Cựu Tư Lệnh Không Quân
|
716 | #Nhan Minh Trang(*) | Cựu Dân Biểu
|
717 | Nhan Nhật Chương(*) | Gốc Thiết Giáp, Cựu Tỉnh Trưởng Chương Thiện
|
718 | Nhan Văn Thiệt(*) | Chánh Sở 4 CSQG
|
719 | Ông Lợi Hồng(*) | Cựu TLP SĐ4KQ
|
720 | Ôn Văn Tài(*) | Không Đoàn Trưởng KĐ 74 (chồng ca sĩ Thanh Thúy)
|
721 | Phạm Anh(*) | Dân Biểu, Đặc Trách liên lạc giữa Quốc Hội và Chánh Phủ
|
722 | Phạm Bá Hoa(*) | Tham Mưu Trưởng Tổng Cục Tiếp Vận
|
723 | Phạm Bảo Chuyết(*) | Chỉ Huy Trưởng Trường Quân Vận
|
724 | Phạm Biểu/Bửu Tâm | Giám Đốc Trường Quân Y (1951-1952)
|
725 | $Phạm Cao Đông(*) | Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh Quân Đoàn I (1963-64), Tham mưu trưởng Sư đoàn 1 (6/1969)
|
726 | Phạm Chí Kim(*) | Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 10/7 (1970), Tỉnh Trưởng Kiến Hòa
|
727 | Phạm Chung Khẩn(*) | Pháo binh
|
728 | Phạm Duy Khang(*) | Trưởng Phòng 3 QĐ II, tỉnh Trưởng Đắc Lắc (1972)
|
729 | Phạm Duy Thân(*) | LĐT Liên Đoàn Kiểm Báo KQ
|
730 | #Phạm Đăng Tấn(*) | TMT QĐIV thời Tướng Đặng Văn Quang, Giám Đốc Nha Công Tác (1970), Chánh Văn Phòng Bộ Chiêu Hồi
|
731 | Phạm Đình Chi(*) | Cựu Tham Mưu Trưởng Sư Đoàn 7
|
732 | Phạm Đình Cương(*) | Trưởng Phòng Không Quân, BTTM
|
733 | Phạm Đỗ Thành(*) | Thượng Nghị Sĩ – Chủ Tịch Ủy Ban Ngân Sách Thượng Viện/VNCH (1/1974-4/1975)
|
734 | Phạm Đức Dư(*) | Bộ Binh, Quân Đoàn II (1973-1975)
|
735 | Phạm Gia Cầu(*) | Đổng Lý Văn Phòng/Bộ Cựu Chiến Binh (1967), Tổng Nha Hành Ngân Kế Bộ Quốc Phòng
|
736 | Phạm Gia Hẹ | Hải Quân, Chánh Án sử nhóm Caravelle (Tự DoTiến Bộ) tháng 7, 1963
|
737 | Phạm Gia Luật(*) | CHT Hải Đội 5 Duyên Phòng ̣(1970), Tùy Viên Quân Sự tại Luân Đôn
|
738 | Phạm Huy Sảnh(*) | Trưởng Khối CSDC
|
739 | Phạm Hữu Phương(*) | Không Đoàn Trưởng Yểm Cứ Phù Cát
|
740 | Phạm Hy Dung(*) | Truyền Tin, Phụ Tá Trưởng Phòng 6/BTTM
|
741 | Phạm Hy Mai(*) | Cựu Lữ Đoàn Trưởng 3 Dù (1971)
|
742 | $Phạm Kim Chung(*) | Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh QĐ1
|
743 | Phạm Kim Đĩnh(*) | Phó Trưởng Phòng Nhân Viên Nha Đổng Lý, Bộ Quốc Phòng
|
744 | Phạm Kim Quy(*) | Cựu Trưởng Khối Tư Pháp CSQG (1972)
|
745 | Phạm Kỳ Loan(*) | Tổng Cục Phó Cục Tiếp Vận
|
746 | Phạm Long Sửu(*) | Cựu GĐ HKVN, biệt phái sang ĐHQS ĐàLạt
|
747 | Phạm Lợi(*) | Quân Cụ
|
748 | Phạm Mạnh Khuê(*) | Tư Lệnh Hạm Đội sau cùng
|
749 | Phạm Ngọc Lân(*) | Nguyên Tham Mưu Trưởng SĐ Dù, Tỉnh Trưởng Phước Tuy (1975)
|
750 | $Phạm Ngọc Thảo(*) | Tùy Viên QS Sứ Quán Hoa Kỳ
|
751 | Phạm Ngọc Thiệp(*) | Trưởng Phòng 2 TTM (1971), Tỉnh Trưởng Quảng Nam
|
752 | Phạm Phú Quốc(*) | Không Đoàn Trưởng Không Đoàn 23 Chiến Thuật
|
753 | Phạm Tài Điệt(*) | Chánh Sở An Ninh Quân Đội Biệt Khu Thủ Đô
|
754 | #Phạm Tất Thông(*) | Tham Mưu Trưởng Tổng Cục Quân Huấn (con ĐT Phạm Văn Cảm)
|
755 | Phạm Thanh Nghị(*) | Chỉ Huy Trưởng Tiếp Vận 2
|
756 | Phạm Thành Can(*) | Trưởng Phòng 3 QĐ IV
|
757 | Phạm Thế Vinh(*) | Trung Đoàn Trưởng TĐ 57 Sư Đoàn 3 Bộ Binh
|
758 | Phạm Thư Đường | Trung Ương Tình Báo 1962 thay thế bác sĩ Tuyến
|
759 | Phạm Trọng Phùng(*) | Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh QĐ II (1973)
|
760 | Phạm Trung Giám | Tốt nghiệp ngành Hành Chánh Tài Chánh Khóa 1 Brest Hải Quân Pháp
|
761 | Phạm Tùng | Trưởng Phái ĐoànVNCH trong Ban Liên Hợp QS 2 Bên
|
762 | Phạm Tường Chinh(*) | Khóa 8 VBĐL, Tham Mưu Trưởng SĐ5, tuẫn tiết tháng 4/1975
|
763 | Phạm Văn Cảm(*) | Cựu Chỉ Huy Trưởng LTVK Thủ Đức (phụ thân ĐT Phạm Tất Thông)
|
764 | Phạm Văn Chuyết(*) | Chỉ Huy Trưởng Trường Quân Vận
|
765 | Phạm Văn Chung(*) | Tư Lệnh Phó Sư Đoàn 3 BB
|
766 | $Phạm Văn Hải | Giám Đốc, Bình Định/Bộ Nội Vụ
|
767 | Phạm Văn Hân(*) | Hành Chánh Tài Chánh ngành Tiếp Vận
|
768 | Phạm Văn Huấn(*) | Chỉ Huy Phó Trung Tâm Huấn Luyện Quang Trung (1973)
|
769 | Phạm Văn Hưởng(*) | Tham Mưu Trưởng Trung Tâm Huấn Luyệ̣n Quang Trung
|
770 | Phạm Văn Khái | Quân Y
|
771 | Phạm Văn Lê | Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 33/SĐ21, Tỉnh Trưởng Gò Công
|
772 | Phạm Văn Liễu(*) | Cựu Tổng Giám Đốc CSQG
|
773 | $Phạm Văn Mân(*) | Pháo Binh, Phó Đô Trưởng Sàigòn
|
774 | Phạm Văn Nghìn(*) | Trường Phòng Ban 3/QĐI (1972), TT Quảng Đức
|
775 | Phạm Văn Phan(*) | Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh SĐ 25 (1970-1974)
|
776 | Phạm Văn Phô(*) | Trưởng Phòng 2/ QĐI (1972)
|
777 | Phạm Văn Phúc(*) | Cựu CH Phó BĐQ QK3, Tỉnh Trưởng Long Khánh
|
778 | Phạm Văn Sơn(*) | Trưởng Khối Quân Sử TTM QLVNCH
|
779 | Phạm Văn Thuần(*) | Biệt Phái sang Phủ Thủ Tướng
|
780 | Phạm Văn Thu | Ban Cố Vấn Hội Cựu Tù Nhân Chính Trị Việt Nam tại Los Angeles
|
781 | Phạm Văn Thường(*) | Tổng Cục Tiếp Vận
|
782 | #Phạm Văn Tiến(*) | Cựu CHT Cục Truyền Tin
|
783 | Phạm Văn Triển | QuânY (Thượng Nghị Sĩ)
|
784 | Phạm Văn Trọng | Bộ Binh
|
785 | Phạm Văn Út(*) | Tỉnh Trưởng Cà Mau
|
786 | Phạm Văn Ven(*) | Tham Mưu Trưởng Sư Đoàn 9 năm 1971
|
787 | Phạm Văn Vinh(*) | Bộ binh, Trung Đoàn Trưởng
|
788 | #Phạm Xuân Triển(*) | Tùy Viên Quân Sự tại Căm Bốt
|
789 | Phạm Vận(*) | Cục Phó Cục Quân Y
|
790 | Phan Bá Hòa(*) | Tỉnh kiêm Tiểu Khu Trưởng Quảng Trị
|
791 | Phan Công Minh(*) | Phục vụ tại Bộ Quốc Phòng
|
792 | Phan Duy Du(*) | Trưởng Khối Kỹ Thuật và Điện Tử Phòng 6, BTTM
|
793 | Phan Duy Quang(*) | Chánh Thanh Tra Sư Đoàn 9 Bộ Binh
|
794 | Phan Đăng Hán(*) | BQP, Quỹ Tiết Kiệm Quân Đội, Chánh Sự Vụ Sở HCTC Số/ 6-1
|
795 | Phan Đình Hùng(*) | Trung Đoàn Trưởng 40/22 (1973), Tỉnh Trưởng Kontum
|
796 | $Phan Đình Tùng(*) | Phụ Tá Chỉ Huy Pháo Binh
|
797 | $Phan Huy Lương(*) | Phụ Tá Tư Lệnh Phó Hành Quân QĐ3
|
798 | Phan Khâm | Bộ Tổng Tham Mưu
|
799 | Phan Như Bích | Bộ Binh
|
800 | #Phan Như Hiên(*) | Chỉ Huy Trưởng Thiếu Sinh Quan Pleiku (1968)
|
801 | Phan Phi Phụng(*) | CHT Hải Đội Chuyển Vận, Biệt Phái Phủ Tổng Thống
|
802 | Phan Phiên(*) | Tham Mưu Phó Chiến tranh Chính trị Quân Đoàn I
|
803 | Phan Quang Phúc(*) | Tư Lệnh Phó Sư Đoàn 2 Không Quân
|
804 | Phan Thế Thường | Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 16, Sư Đoàn 9
|
805 | #Phan Thông Tràng(*) | Chỉ Huy Trưởng Trường Sinh Ngữ Quân Đội
|
806 | Phan Trọng Thiện | Cục Chiến Tranh Tâm Lý (anh Tướng Phan Trọng Chinh)
|
807 | Phan Văn Cách(*) | Tổng Thanh Tra Quân Đoàn I (1968) thời Tướng Hoành Xuân Lãm, Khóa I Huế
|
808 | Phan Văn Cổn(*) | Tham Mưu Phó Nhân Viên BTL/HQ
|
809 | Phan Văn Điển(*) | Công Binh. Trưởng Công Trường Xây Cất Dinh Độc Lập
|
810 | Phan Văn Huấn(*) | LĐT 81 BCD
|
811 | Phan Văn Khoa(*) | Tỉnh Trưởng Thừa Thiên (1965-1968)
|
812 | Phan Văn Minh(*) | Chánh Văn Phòng Phủ Tổng Thống
|
813 | Phan Văn Nương(*) | Chánh Sở Hành Chánh Tài Chánh 2
|
814 | Phó Quốc Chụ (Trụ)(*) | Cố ĐT Giám Đốc Nha Thương Cảng Sài Gòn (1968)
|
815 | Phùng Ngọc Ẩn(*) | Bộ Chỉ Huy Hành Quân, Không Quân
|
816 | Phùng Ngọc Sa | Khóa 8 Võ Bị Đàlạt
|
817 | Phùng Ngọc Trưng(*) | Cựu Chánh Sự Vụ Sở HCTC số 2
|
818 | Phùng Văn Chiêu(*) | Cựu CHT Không Đoàn Yểm Cứ SĐ3KQ
|
819 | Phùng Văn Quang(*) | Trung Đoàn Trưởng 45/23
|
820 | Quách Huỳnh Hà(*) | Đô Trưởng Sài Gòn (1975)
|
821 | Quách Thế Tường | Bộ Binh
|
822 | Quách Xến | Khóa 1 Trường Võ Bị Viễn Đông tại Đà Lạt, Nguyên Đổng Lý Văn Phòng Bộ Quốc Phòng
|
823 | #Quan Minh Giàu(*) | Sỹ Quan Kiểm Huấn Trung Tâm Huấn Luyện Quang Trung
|
824 | Sầm Tấn Phước | Trung Tá Tỉnh Trưởng Hậu Nghĩa (1964)
|
825 | Síu Sòi Cóong(*) | (Sliu Tsoi Cong, Ly Sio Cong) Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 9/SĐ5 (gốc nùng)
|
826 | Sơn Thương(*) | Cựu Liên Đoàn Trưởng LĐ1BĐQ
|
827 | Tạ Đình Siêu | Tư Lệnh Phó Lữ Đoàn II Kỵ Binh
|
828 | Tạ Đức Chinh | Chỉ Huy Trưởng Lực Lượng 101 Quân Báo
|
829 | Tạ Thái Bình(*) | Giám Đốc Nha Truyền Tin (1964), Chánh Văn Phòng Chủ Tịch Thượng Viện
|
830 | #$Tạ Thành Long(*) | Trưởng Ban Liên Hợp Quân Sự Bốn Bên QĐ7
|
831 | Tạ Thành Lộc | Bộ Binh
|
832 | Tạ Văn Đức | Tiếp Vận, Bộ Tổng Tham Mưu
|
833 | Tạ Xuân Thuận(*) | Giám Đốc Quân Nhu (1956-65) Đổng Lý Văn Phòng Cựu Chiến Binh (1975)
|
834 | #Tăng Bá Xuân (*) | Dân Biểu Quốc Hội
|
835 | Thái Bá Đệ(*) | Chỉ Huy Trưởng Không Đoàn 41 Chiến Thuật (1975)
|
836 | Thái Ngọc Nghĩa | Giám Đốc Nha Hành Chánh, Trung Tâm Điều Hợp Bình Định và Phát Triển Trung Ương
|
837 | $Thẩm Nghĩa Bôi(*) | Chỉ Huy Phó Thiết Giáp
|
838 | Thân Ninh | Cựu Tỉnh Trưởng Quảng Tín
|
839 | Thích Tâm Giác | Giám Đốc Nha Tuyên Úy Phật Giáo (1969-72), thế danh Trần Văn Mỹ
|
840 | Tô Đăng Mai(*) | Quân Tiếp Vụ
|
841 | #$Tô Văn Kiểm(*) | Trưởng Khối thuộc Phòng 3, Tổng tham Mưu
|
842 | Tô Văn Vân(*) | Bộ Binh Tỉnh Trưởng
|
843 | Tôn Thất Đình(*) | Bộ Tham Mưu QĐ3 (1963) em Tướng TT Đính
|
844 | #Tôn Thất Đông(*) | Cựu Tỉnh Trưởng Vĩnh Bình (Dân Biểu)
|
845 | Tôn Thất Hùng(*) | Cựu Tư Lệnh Phó Sư Đoàn 22BB
|
846 | Tôn Thất Lữ(*) | Cựu Trung Đoàn Trưởng 5/2
|
847 | Tôn Thất Khiên(*) | Tỉnh Trưởng Quảng Ngãi (1967-70), Quảng Trị (1970), Thừa Thiên (1972)
|
848 | Tôn Thất Soạn(*) | Cựu LĐT TQLC (1970), cựu TT Hậu Nghĩa
|
849 | Tôn Văn Đồng(*) | Trưởng Khối Hành Chánh Tài Chánh Tổng Cục Tiếp Vận
|
850 | Trang Văn Chính(*) | cựu TMT QĐ2, Phó Đô Trưởng Tòa Đô Chánh
|
851 | Trần Anh | Giám Đốc Trường Quân Y (1955-1956)
|
852 | Trần Bá Quy(*) | Không Quân
|
853 | Trần Bá Thành(*) | Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 48/Sư Đoàn 18 Bộ Binh, Tỉnh Trưởng Bình Tuy (12/1/1975)
|
854 | Trần Bình Phú(*) | Tư Lệnh Sông Ngòi Biệt Khu Thủ Đô, TMP/Nhân Viên
|
855 | Trần Cảnh Chung(*) | Trưởng ty Cảnh Sát Quận 5
|
856 | Trần Cẩm Hương(*) | Nữ Đại Tá duy nhất Đoàn Trưởng Nữ Quân Nhân
|
857 | Trần Công Liễu(*) | Chỉ Huy Trưởng BĐQ Trung Ương
|
858 | Trần Công Nguyên | Chánh Văn Phòng Chủ Tịch Hạ Viện
|
859 | Trần Cửu Thiên(*) | cựu TMT LLĐB, Tỉnh Trưởng Phong Vinh (1975)
|
860 | Trần Doãn Thường(*) | thuộc Lực Lượng Đặc Biệt, Chánh Văn Phòng Tướng Lê Văn Nghiêm (1963)
|
861 | Trần Duy Bách(*) | Tỉnh Trưởng Lâm Đồng
|
862 | Trần Duy Bính(*) | Chánh Sở An Ninh Quân Đội QĐIV
|
863 | Trần Duy Đạt | Chánh Sự Vụ Sở HCTC Số 5
|
864 | Trần Đăng Đệ(*) | Công Binh tại Tổng Cục Tiếp Vận
|
865 | Trần Đình Giao(*) | KĐT/KĐ Yểm cứ Phan Rang/CC20CTCTKQ/SĐ2KQ
|
866 | Trần Đình Hòe(*) | Phó Tư lệnh Sư đoàn 5 Không quân
|
867 | Trần Đình Lan(*) | Phòng 2 thuộc Quân Đội Liên Hiệp Pháp
|
868 | Trần Đình Vọng(*) | Tỉnh Trưởng Bình Định (19755)
|
869 | Trần Đình Vỵ(*) | Tỉnh Trưởng Bình Định (1974)
|
870 | $Trần Đức Minh(*) | TMT Sư Đoàn 5 (2/70), CHT Bộ Binh Thủ Đức
|
871 | Trần Hoàng Quân | Cựu Tiểu Đoàn Trưởng 1VN, cố Đại Tá
|
872 | Trần Hữu Dụng(*) | Tư Lệnh Phó Sư Đoàn 23 (1973)
|
873 | $Trần Hữu Độ(*) | Cục Phó Cục An Ninh Quân Đội
|
874 | Trần Hiếu Đức(*) | Trung Đoàn 40, Sư Đoàn 22 (1972)
|
875 | Trần Hữu Minh | Tham Mưu Phó Quân Đoàn II (1974)
|
| Trần Khánh Dũ | (xem Trần Phước Dũ)
|
876 | Trần Khắc Kính(*) | Cựu Chỉ Huy Trưởng Sở Bắc
|
877 | Trần Kim Đại(*) | Liên Đoàn Trưởng Liên Đoàn 12 Biệt Động Quân
|
878 | Trần Kim Hoa(*) | Chánh Võ Phòng Phủ Thủ Tướng
|
879 | Trần Minh Công(*) | Viện Trưởng Học Viện CSQG
|
880 | Trần Minh Công(*) | Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 48, Sư Đoàn 18 (4/1975)
|
881 | Trần Minh Huy(*) | Tham mưu trưởng Bộ chỉ huy Binh chủng Biệt động quân
|
882 | Trần Minh Thiện(*) | Trưởng Khối Đặc Trách BTLKQ
|
883 | Trần Minh Tùng(*) | Chỉ Huy Trưởng Trường Quân Y (sau Nguyễn Tấn Phát)
|
884 | Trần Mộng Chu(*) | Nha Quân Pháp
|
885 | Trần Mộng Di | Quận Trưởng Đức Tu, Biên Hòa, Quân Trấn Trưởng Đà Lạt
|
886 | #Trần Ngọc Châu(*) | Dân Biểu Quốc Hội, Tổng Thư Ký Hạ Viện
|
887 | Trần Ngọc Đóa(*) | Sĩ Quan Đại Diện Không Quân tại Phòng 6 Bộ Tổng Tham Mưu,
|
888 | $Trần Ngọc Huyến(*) | Cựu CHT VBĐL, cựu Thứ Trưởng Thông Tin
|
889 | Trần Ngọc Nguyên(*) | Phụ Tá Tiếp Vận, BTL CSQG
|
890 | Trần Ngọc Nhuận(*) | Nghị Sĩ, nguyên Chỉ Huy Trưởng Trường Quân Báo Cây Mai
|
891 | Trần Ngọc Thống(*) | Giám Đốc Nha Trừ Bị, Tổng Nha Nhân Lực, BQP
|
892 | Trần Ngọc Trúc(*) | Lữ Đoàn Trưởng 4 Kỵ Binh
|
893 | Trần Ngươn Nhung(*) | Phòng Tổng Quản Trị, Bộ Tổng Tham Mưu
|
894 | Trần Ngươn Phiêu(*) | Y Sĩ Trưởng Hải Quân
|
895 | $Trần Phước(*) | Chỉ Huy Phó Trường Huấn Luyện Không Quân Nha Trang
|
896 | Trần Phước Dũ(*) | Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Tiếp Liệu Hải Quân
|
897 | Trần Phương Quế(*) | Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 9, Sư Đoàn 5
|
898 | Trần Quang Diệu | Bác sĩ Giám Đốc Nha Quân Y (1957)
|
899 | Trần Quang Thái(*) | Chiến Tranh Tâm Lý
|
900 | Trần Quang Tiến(*) | Trung Đoàn Trưởng 44/22 (1972), Trưởng Khối Quân Huấn Trường Chỉ Huy và Tham Mưu
|
901 | Trần Quốc Khang(*) | Chỉ Huy Trưởng Tổng Kho Long Bình (1974), Vụ buôn lậu còi hụ Long An
|
902 | $Trần Quốc Thụ(*) | Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Bình Định và Phát Triển Vùng 4 CT
|
903 | Trần Quốc Thư | Tổng Quản Trị
|
904 | Trần Quý Minh(*) | BQP, Quỹ Tiết Kiệm Quân Đội
|
905 | Trần Thanh Bền(*) | Cựu Tổng Giám Đốc CSQG (64)
|
906 | $Trần Thanh Chiêu(*) | Trung Tá Tư Lệnh Sư Đoàn 22 (1/4/1959 đến 2/9/1959), Bị cách chức sau khi TRD 32 BB bị Cộng quân đột kích ngày 29 tháng 1/1960 tại Trãng Sụp, Tây Ninh, Thanh Tra Dân Vệ Đoàn/Nghĩa Quân
|
907 | Trần Thanh Điền(*) | Cựu Trưởng Khối Cận Vệ Phủ Tổng Thống
|
908 | Trần Thanh Liêm(*) | Cục Phó Cục Quân Tiếp Vụ
|
909 | Trần Thanh Nhiên(*) | Cựu TRĐT 10/7, Tỉnh Trưởng Bến Tre
|
910 | Trần Thái Hân | Pháo Binh, Khóa 7 Võ Bị Đà Lạt
|
911 | Trần Thiện Ngươn(*) | Sinh năm 1923 tại Long An, tốt nghiệp trường Võ bị Quốc gia Đà Lạt K12, Phục vụ tại Bộ Quốc phòng (Anh Đại Tướng Trần Thiện Khiêm)
|
912 | Trần Thiện Phương | Đại tá Giám đốc Thương cảng Sài Gòn. Giải ngũ năm 1970 (Anh Đại Tướng Trần Thiện Khiêm)
|
913 | Trần Thiện Thành(*) | PTT Đô Thành Sài Gòn, Cục Trưởng Cục Quân Vận (1973-1975)
|
914 | $Trần Tín(*) | Chỉ Huy Trưởng Lữ Đoàn 1 Kỵ Binh (1972)
|
915 | Trần Trọng Minh(*) | Sinh năm 1926 tại Kiên Giang, Tốt nghiệp Võ bị Đà Lạt K6, Tỉnh Trưởng Kiến Tường. Năm 1982 từ trần tại trại giam ở miền Bắc
|
916 | $Trần Trọng Nghĩa(*) | Cựu Tỉnh Trưởng Gò Công
|
917 | Trần Vãng Khoái(*) | Tỉnh Trưởng Bình Tuy (1968)
|
918 | Trần Văn Chà(*) | Trung Đoàn Trưởng 53/23 (1973)
|
919 | Trần Văn Chân | không rõ đơn vị, vượt ngục bị bắn chết khoảng năm 1979
|
920 | Trần Văn Chữ | Cảnh Sát Quốc Gia (Bi xử bắn tại Trại Tù Phan Đăng Lưu năm 1975)
|
921 | #$Trần Văn Cường(*) | Chỉ Huy Phó Trường Chỉ Huy và Tham Mưu
|
922 | Trần Văn Dần | Bộ Binh
|
923 | Trần Văn Dĩnh(*) | Khóa 4, Tỉnh Trưởng Biên Hòa thời Đệ Nhất Cộng Hòa của Tổng thống Ngô Đình Diệm
|
924 | Trần Văn Đại(*) | Bộ Binh
|
925 | Trần Văn Đắc(*) | Tòa Án Quân Sự Quân Khu 3
|
926 | Trần Văn Đổ(*) | (Quân Y) Tổng Trưởng Ngoại Giao
|
927 | Trần Văn Đơn | An Ninh Quân Đội (1954)
|
928 | Trần Văn Hai(*) | Sở Công Tác, Nha Kỹ Thuật.
|
929 | Trần Văn Hào(*) | Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh QĐ IV (1973)
|
930 | Trần Văn Hảo(*) | Tư Lệnh Phó Sư Đoàn 18 (1968)
|
931 | Trần Văn Hoàng(*) | Phó Trưởng Phòng Tổng Quản Trị, Bộ Tổng Tham Mưu
|
932 | $Trần Văn Hổ Blanchard(*) | (Lục Quân) CHT Sở Liên Lạc
|
933 | Trần Văn Hổ Paul(*) | Cựu Tư Lệnh Không Quân
|
934 | Trần Văn Kha(*) | Khóa 5 VBĐL, Công Binh, biệt Phái Bộ Quốc Phòng
|
935 | Trần Văn Khả(*) | BPQ, Quỹ Tiết Kiệm Quân Đội
|
936 | Trần Văn Kính(*) | An Ninh Quân Đội
|
937 | Trần Văn Lâm | Tổng Giám Đốc Việt Tấn Xã (1968 ?)
|
938 | Trần Văn Lễ(*) | Cục Trưởng Quân Tiếp Vụ
|
939 | Trần Văn Mãi | Bộ Binh
|
940 | Trần Văn Mô(*) | Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh Vùng I, Khóa I Huế
|
941 | $Trần Văn Phấn(*) | Cựu Tư Lệnh Hải Quân (1966)
|
942 | Trần Văn Phấn(*) | Chánh Sở Xuất Nhập Khẩu Bộ Nội Vụ, liên hệ trong vụ hỏa tiễn bắn lầm.
|
943 | Trần Văn Phúc(*) | Chỉ Huy Phó Trung Tâm Huấn Luyện Xây Dựng Nông Thôn
|
944 | Trần Văn Quyền | Bộ Binh
|
945 | Trần Văn Sắt(*) | Phó Viện Trưởng Học Viện CSQG
|
946 | Trần Văn Thân | Võ Khoa Thủ Đức, Trưởng Phòng Tổng Quản Trị, Bộ Tổng Tham Mưu (1974-1975)
|
947 | Trần Văn Thăng(*) | Cựu Cục Trưởng Cục An Ninh Quân Đội
|
948 | Trần Văn Thì(*) | Tỉnh Trưởng Vĩnh Long
|
949 | $Trần Văn Thoàn(*) | Tư Lệnh Phó SĐ5
|
950 | Trần Văn Tín(*) | Quân Nhạc Phủ Tổng Thống (anh Tướng Trần Văn Trung)
|
951 | Trần Văn Triết(*) | Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Huấn Luyện Hải Quân, Sàigòn
|
952 | Trần Văn Trọng(*) | Trưởng Phòng Điều Nghiên BQP (nhạc sĩ Anh Việt)
|
953 | Trần Văn Tuệ(*) | Liên Đoàn Trưởng Liên Đoàn 10 Công Binh Chiến Đấu
|
954 | Trần Văn Tư | Chỉ Huy Trưởng Căn Cứ Chu Lai thuộc SĐ2
|
955 | $Trần Văn Tươi(*) | Tỉnh Trưởng An Giang, Phụ tá Tư Lệnh Sư Đoàn 21 Bộ Binh tại Chương Thiện (1972)
|
956 | Trần Văn Tự(*) | Tỉnh Trưởng Phan Rang, Tỉnh Trưởng Ninh Thuận, Phụ Tá Lãnh Thổ Bộ Tư Lệnh Tiền Phương Quân Đoàn III tại mặt trận Phan Rang (9/4/1975)
|
957 | Trần Văn Tỷ(*) | Chỉ Huy Trưởng Thiết Giáp Binh (1973)
|
958 | Trần Văn Vân(*) | Tùy Viên Quân Sự tại Nam Hàn
|
959 | Trần Văn Việt(*) | Biệt Phái Phủ Tổng Thống
|
960 | Trần Văn Xội(*) | Chỉ Huy Trưởng Quân Vận
|
961 | Trần Vĩnh Đắc(*) | Phụ Tá TCT TCCTCT đặc trách về tù binh
|
962 | Trần Vĩnh Huyến(*) | Khóa 4, VBĐLT, Tỉnh Trưởng Long An, Tư Lệnh Phó Sư Đoàn 25 Bộ Binh
|
963 | Trần Xuân Đức(*) | Phó Giám Đốc Nha Kỹ Thuật
|
964 | Trịnh Bảo Chương(*) | Cựu Trưởng Phòng 2 TTM
|
965 | Trịnh Đình Đăng(*) | Tham Mưu Trưởng Sư Đoàn 5 (1972)
|
966 | $Trịnh Đình Phi(*) | Giám Đốc Trường Sinh Ngữ Quân Đội, Sài Gòn
|
967 | Trịnh Hảo Tâm(*) | Chỉ Huy Trưởng Hành Quân, Bộ Tư Lệnh Không Quân
|
968 | Trịnh Hoành Mô(*) | Không Quân
|
969 | Trịnh Kim Vinh(*) | Công Binh
|
970 | Trịnh Quang Thanh | Bộ Binh
|
971 | Trịnh Quan Xuân(*) | Tư Lệnh Vùng 3 Sông Ngòi
|
972 | Trịnh Tiếu(*) | Trưởng Phòng 2 QĐ II, Tỉnh Trưởng Đắc Lắc (12/3/1975)
|
973 | Trịnh Văn Anh(*) | Liên Đoàn Trưởng Liên Đoàn 40 Công Binh Chiến Đấu
|
974 | Trịnh Văn Vũ(*) | Tiếp Vận
|
975 | #Trịnh Xuân Nghiêm(*) | Nhảy Dù thuộc trường Chỉ Huy Tham Mưu
|
976 | Trịnh Xuân Phong(*) | Tham mưu phó Quân huấn Bộ Tư lệnh HQ (1973)
|
977 | Trương Đăng Liêm(*) | Tỉnh Trưởng Ninh Thuận (9/4/1975) sau ĐT Trần Văn Tự
|
978 | Trương Đình Liệu(*) | Chỉ Huy Trưởng Tổng Kho Long Bình
|
979 | Trương Khuê Quan(*) | Giám Đốc Trường Quốc Gia Nghĩa Tử
|
980 | Trương Kỳ Trung(*) | LĐT Liên Đoàn 5 Công Binh Kiến Tạo
|
981 | Trương Lương Thiện(*) | Cựu Tham Mưu Trưởng QĐ CĐLM
|
982 | Trương Minh Đẩu(*) | Chánh Văn Phòng Phủ Tổng Thống (4/1975, Dương Văn Minh)
|
983 | Trương Như Phùng(*) | CHT Trung Tâm Huấn Luyện Hòa Cầm
|
984 | Trương Sơn Bá (Ya Ba)(*) | Giám Đốc Nha Đặc Trách Thượng Vụ (1965-1966), Tỉnh Trưởng Pleiku (1971)
|
985 | Trương Sỹ Giần(*) | Chánh Sự Vụ Sở Hành Chánh, Tổng Nhà Hành Ngân Kế, BQP
|
986 | Trương Tấn Thục(*) | Tư Lệnh Phó Sư Đoàn 1 Bộ Binh
|
987 | Trương Thăng Chức(*) | Thanh Tra Trưởng Sư Đoàn 5 (gốc nùng)
|
988 | Trương Trừng(*) | Sĩ Quan Điều Hành BTL QK2 (1970)
|
989 | Trương Văn Bưởi(*) | Trung Đoàn Trưởng 10/7 sau Đại Tá Phạm Chí Kim
|
990 | Trương Văn Chương | Cựu Tư Lệnh Sư Đoàn 2 (18/06/63-06/12/63), Phụ Thẩm trong vụ án Ngô Đình Cẩn
|
991 | Trương Văn Xương(*) | Cựu Tư Lệnh Quân Khu II
|
992 | Trương Vĩnh Phước(*) | Tư Lệnh Phó SĐ Dù
|
993 | #Từ Bộ Cam(*) | Chỉ Huy Trưởng Căn Cứ Huấn Luyện Nha Trang (Thiếu Tá, 1959)
|
994 | Từ Dương(*) | Nha Quân Pháp
|
995 | #Từ Nguyên Quang(*) | Cục Trưởng Cục Quân Cụ (1970-1975)
|
996 | Từ Vấn(*) | Tham Mưu Trưởng SĐ5
|
997 | Văn Bá Ninh(*) | Lữ Đoàn Trưởng 3 Dù, Tham Mưu Trưởng Sư Đoàn Dù
|
998 | Văn Văn Của(*) | Đô Trưởng Sài Gòn (1968), liên hệ trong vụ hỏa tiễn bắn lầm
|
999 | Vĩnh Biểu(*) | Chỉ Huy Trưởng Tiếp Liệu Vùng I (em Tướng Vĩnh Lộc)
|
1000 | Vĩnh Dác(*) | Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 56/3BB
|
1001 | Vĩnh Phúc(*) | Trưởng Phòng 4 Quân Đoàn 2 (1972)
|
1002 | Vòng A Sáng(*) | Tư Lệnh SĐ3 Sơn Cước sau cải danh thành SĐ5 (gốc nùng)
|
1003 | $Vòng Kim Sinh(*) | Phụ Tá Hành Quân/Tiếp Vận, Sư Đoàn 9 BB (1965-68)(gốc nùng)
|
1004 | Võ Ân(*) | Trung Đoàn Trưởng Trung Đoàn 53, Sư Đoàn 23
|
1005 | Võ Công Hiệu(*) | Trưởng Phòng 3 Quân Đoàn III
|
1006 | #$Võ Đại Khôi(*) | Chỉ Huy Phó Bộ chỉ Huy Viễn Thông Quân Đội (1960)
|
1007 | $Võ Đại Thành(*) | Trưởng Khối Quân Huấn Trường Chỉ Huy Tham Mưu
|
1008 | Võ Đại Tôn(*) | Bộ Chiêu Hồi
|
1009 | Võ Hữu Ba(*) | Chiến Tranh Chính Trị Quân Đoàn I
|
1010 | Võ Hữu Hạnh(*) | Tư lệnh Biệt khu 44 Chiến thuật (1969), Tư lệnh phó SD 23 BB (1974), giải ngũ tháng 2/1975.
|
1011 | Võ Nhơn(*) | Cựu Liên Đoàn Trưởng 1 BĐQ
|
1012 | Võ Quế(*) | Không đoàn trưởng Yểm cứ thuộc Sư đoàn 6 Không quân tại Pleiku (em Tướng Võ Dinh)
|
1013 | Võ Sum(*) | Hải Quân
|
1014 | Võ Thành Phú(*) | Liên Đoàn Trưởng Liên Đoàn 10 Công Binh Chiến Đấu
|
1015 | Võ Toàn(*) | Trung Đoàn Trưởng1/1, Tham Mưu Trưởng SĐ 1
|
1016 | Võ Văn A | Khóa 6 TVBQG, Giám Đốc Chương Trình Phát Triển và Bình Định Phủ Thủ Tướng
|
1017 | Võ Văn Ân(*) | Không Đoàn Phó 92 Chiến Thuật
|
1018 | $Võ Văn Ba(*) | Chánh Sự Vụ Sở Liên Lạc Ủy Ban Điều Hợp Quân Sự 4 Bên Trung Ương
|
1019 | Võ Văn Cầm(*) | Chánh Văn Phòng Phủ Tổng Thống
|
1020 | Võ Văn Phan | Bộ Binh
|
1021 | Võ Văn Sĩ(*) | Không Đoàn Trưởng Không Đoàn 63 Chiến Thuật (1974)
|
1022 | Võ Văn Thành | Bộ Binh
|
1023 | Võ Văn Xét(*) | Bộ Tư Lệnh Cảnh Sát Quốc Gia VNCH
|
1024 | Võ Xuân Anh(*) | Bộ Tư Lệnh Không Quân Tân Sơn Nhất
|
1025 | Vũ Duy Tạo(*) | Chỉ huy trưởng trường Truyền tin Vũng Tàu, Thị trưởng Vũng Tàu (1975)
|
1026 | Vũ Đăng Chọng(*) | Trung Đoàn Trưởng 7/5 (2/70)
|
1027 | Vũ Đình Chung(*) | Tham Mưu Trưởng Sư Đoàn 22 (1973)
|
1028 | Vũ Hữu Bao(*) | Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Y Khoa Không Quân Phan Rang
|
1029 | Vũ Lộ(*) | Phụ Tá An Ninh, Tổng Nha Nhân Lực, BQP
|
1030 | Vũ Ngọc Hưởng(*) | Trung Đoàn Trưởng 2/3
|
1031 | $Vũ Ngọc Tuấn(*) | TMT SĐ5 (1965-66), CHT TTHL Quang Trung (1966-67), Tham Mưu Trưởng Quân Đoàn 3 (1973-74)
|
1032 | Vũ Phi Hùng(*) | Tham Mưu Trưởng SĐ106 BĐQ
|
1033 | $Vũ Quang(*) | Giám Đốc Khối Giảng Huấn, Trường Cao Đẳng Quốc Phòng
|
1034 | Vũ Quang Chiêm(*) | Chánh Võ Phòng Phủ Tổng Thống
|
1035 | Vũ Quang Tài(*) | Nhảy Dù, Cục Trưởng Cục Xã Hội
|
1036 | Vũ Quang Triệu(*) | Không Đoàn Trưởng Không Đoàn 43 Chiến Thuật
|
1037 | Vũ Quốc Gia(*) | Tỉnh Trưởng Phú Yên
|
1038 | Vũ Thế Quang(*) | Đặc Khu Trưởng Cam Ranh (1970), Tư Lệnh Phó Sư Đoàn 23
|
1039 | Vũ Thế Quỳnh(*) | Liên Đoàn Trưởng Liên Đoàn 40 Công Binh Chiến Đấu
|
1040 | Vũ Thượng Văn(*) | Tham Mưu Phó Kế Hoạch và Chương Trình Không Quân
|
1041 | Vũ Tiến Phúc(*) | Chỉ Huy Trưởng Pháo Binh Quân Đoàn IV
|
1042 | Vũ Trọng Đệ(*) | Tư Lệnh Phó Hải Quân Vùng 3 Duyên Hải
|
1043 | Vũ Văn Dần(*) | Cảnh Sát gốc Quân Cảnh
|
1044 | Vũ Văn Khiên | Toà Án Quân Sự Vùng 3 chiến Thuật
|
1045 | Vũ Văn Lộc(*) | Chánh Sở Nghiên Cứu và CHT Trung Tâm Binh Thư tại bộ TTM/TCTV
|
1046 | Vũ Văn Thụ | Tham Mưu Phó Quân Khu 3 (1951)
|
1047 | Vũ Văn Ước(*) | CHT Bộ Chỉ Huy Hành Quân KQ
|
1048 | Vũ Xuân An(*) | Tư Lệnh Phó Lực Lượng Trung Ương 214
|
1049 | Vuơng Hữu Thiều(*) | CHT Trung tâm Yểm Trợ Tiếp Vận HQ Đà Nẵng
|
1050 | Vương Văn Trừ | Biệt Khu Trưởng BK Hà Nội (1951)
|
1051 | Vy Văn Bình(*) | Tư Lệnh Phó Sư Đoàn 22 (1972) (gốc nùng)5
|
| Ya Ba (Trương Sơn Bá) | Tỉnh Trưởng Pleiku (1971-73)
|
1052 | Kiêm | (?)
|
1053 | Liêm | (?)
|
1054 | Tế | Quân Y
|
1055 | Thuyên | Tỉnh Trưởng Đarlắc (1963)
|