|
Điểm Danh Chiến Sĩ
Tham Chiến Mặt Trận Pleime-Chuprong-Iadrang
Quân Đoàn II: Chuẩn Tướng Vĩnh Lộc
Đại Tá Nguyễn Văn Hiếu, Tham Mưu Trưởng
Đại Tá Theodore Mataxis, Cố Vấn Trưởng
Đại Tá Daniel B. Williams, Cố Vấn Phó
Trung Tá Lều Thọ Cường, Ban 3
Trung Tá Ngô Tấn Nghĩa, Ban 2
Major William P. Boyle, Cố Vấn, Ban 2
Đại Úy Lương, Ban 2
Vùng 24 Chiến Thuật Biệt Lập: Đại Tá Nguyễn Văn Phước
Đại Tá Archie Hyle, Cố Vấn
Thiết Đoàn 3 Kỵ Binh: Trung Tá Nguyễn Trọng Luật
Thiếu Tá Lê Văn Tui, Trung Đoàn Phó
Trung Úy Brady Thompson, Cố Vấn
Chi Đoàn 2/5 KB: Đại Úy Nguyễn Mạnh Lân
Chi Đoàn 2/6 KB: Đại Úy Dư Ngọc Thanh
Chuẩn Úy Tuyển
Tiểu Đoàn 21 BĐQ: Đại Úy Nguyễn Văn Sách
Trung Úy Nguyễn Văn Huân, Tiểu Đoàn Phó
Đại Úy Paul Leckinger, Cố Vấn
Đại Đội 1: Trung Úy Vòng Lập Dzếnh
Trung Đội 1: Trung Úy Huỳnh Kim Tắc
Trung Đội 2: Thiếu Úy Ngô Hoàng Gia
Đại Đội 2: Trung Úy Võ Vàng
Trung Đội 1: Thiếu Úy Trần Quốc Cảnh
Đại Đội 3: Thiếu Úy Nguyễn Văn Chính, sử lý thường vụ
Đại Đội 4: Trung Úy Nguyễn Thành Banh
Tiểu Đoàn 1/42: Đại Úy Mã Văn Nông
Tiểu Đoàn 22 BĐQ: Đại Úy Phạm Văn Phúc
Trại Pleime: Đại Úy Harold M. Moore - Đại Úy Trần Văn Nhân
Master Sergeant James A. Bussard
Đại Úy Lanny Hunter, bác sĩ
Trung Sĩ Daniel Shea
Thượng Sĩ Joseph Bailey
Hạ Sĩ Eugene Tafoya
SSgt. J. A. Giezentanner, y tá
SP4 N. R. Walsh, y tá
Hạ sĩ Leo Drake, y tá
Chiến sĩ Thượng 12 tuổi tên John
Tiểu Đoàn 91 Biệt Cách Dù: Thiếu Tá Phạm Duy Tất
Đại Đội 2: Đại Úy Từ Vấn, đại đội trưởng
Project Delta Team: Thiếu Tá Charlie A. Beckwith
Thiếu Tá Charles Thompson, chỉ huy phó
Chiến Đoàn Alpha TQLC: Trung Tá Nguyễn Thành Yên
Tiểu Đoàn 1: Thiếu Tá Tôn Thất Soạn
Tiểu Đoàn 4: Thiếu Tá Nguyễn Thành Trí
Lữ Đoàn Dù: Trung Tá Ngô Quang Trưởng
Thiếu Tá Norman Schwarzkopf, Cố Vấn
Chiến Đoàn 1: Trung Tá Ngô Xuân Nghị
Tiểu Đoàn 3: Thiếu Tá Khiếu Hữu Diêu
Tiểu Đoàn 5: Thiếu Tá Nguyễn Khoa Nam
Tiểu Đoàn 6: Đại Úy Nguyễn Văn Minh
Chiến Đoàn 2: Trung Tá Trương Quang Ân
Tiểu Đoàn 7: Thiếu Tá Nguyễn Bá Trước
Tiểu Đoàn 8: Thiếu Tá Nguyễn Văn Thọ
Chiến Đoàn Ingram: Đại Tá Earl Ingram, Tiểu Đoàn 2/12 KK
1st Air Cavalry Division Forward CP : Brigadier General Richard Knowles
Colonel George Beatty, G3
LTC John A.Hemphil, G3
LTC Bobby Lang, G2
LTC Raymond Kampe, G4
1st Air Cavalry Brigade: Colonel Harlow Clark
Lieutenant Colonel Ruthland Beard, deputy commander
Major Wilmer Hall, S2
1/8 Battalion: Major Guy Eberhardt for LTC Kenneth D. Mertel
Company A: Captain Theodore Danielsen
Platoon 1: Lieutenant Stewart Tweedy
Sergeant Norman G. Welch
Private first class Ronald Luke, radio operator
2/8 Battalion: Lieutenant Colonel James H. Nix
Major Jim Bachman, S3
Captain Richard Slifer, S2
Sergeant Be, interpreter
Company A:
Company B: Captain John Richardson
Platoon 1: Lieutenant John Meyer
Private First Class Tom Mauritz
Squad: Staff Sergeant Steve Colson
Sergeant Robert Padilla
Sergeant John Baer
Private First Class James J. Crafton
Private First Class Rodrigo Gonzalez
Private First Class James L. Allen
Company C: Captain Manley J. Morrison
Platoon 2: Lieutenant James A. Castle
Squad: Sergeant First Class Payton
Watson
Squad: Private First Class Donald Pond
Private First Class William Pierce
Platoon 3:Lieutenant Felix King
Platoon Weapons: Lieutenant John Weiss
Private First Class Thomas Maynard
Company D: Captain Samuel P. Linton III
First Lieutenant Franklin Trapnell, executive officer
|