Các Tư Lệnh Sư Đoàn và Quân Đoàn QLVNCH

Sư Đoàn 1 BB
ĐTáLê VănNghiêm05/01/5515/12/55
ĐTáNguyễnKhánh15/12/5514/08/57
ĐTáTôn ThấtĐính14/08/5709/08/58
ĐTáNguyễn VănChuân09/08/5830/07/59
ĐTáTôn ThấtXứng30/07/5902/12/60
ĐTáNguyễn ĐứcThắng02/12/6001/10/61
ĐTáNguyễn VănThiệu01/10/6108/12/62
ĐTáĐỗ CaoTrí*08/12/6203/11/63
ĐTáNguyễn VănHiếu**21/08/6303/11/63
ĐTáTrần ThanhPhong03/11/6319/02/64
ChTNguyễn ChánhThi19/02/6421/10/64
ChTNguyễn VănChuân21/10/6414/03/66
ChTPhan XuânNhuận14/03/6618/16/66
ThTNgô QuangTrưởng18/16/6623/08/70
ThTPhạm VănPhú23/08/7012/11/72
ChTLê VănThân12/11/7231/10/73
ĐTáNguyễn VănĐiềm31/10/7330/04/75

* Kiêm nhiệm Tư Lệnh Quân Đoàn I từ ngày 21/08/63.
** Tướng Trí dời Sư Đoàn ngày 22/11/63 chính thức thay Tướng Lê Văn Nghiêm trong chức vụ Tư Lệnh QĐI. Đại Tá Hiếu, Tham Mưu Trưởng SĐ1BB, được Tướng Trí ủy thác chức vụ Quyền Tư Lệnh SĐ1BB.

Sư Đoàn 2 BB
ĐTáTôn ThấtĐính01/01/5502/11/56
TrTáĐặng VănSơn02/11/5614/06/57
TrTáLê QuangLưỡng14/06/5723/08/58
ĐTáDương NgọcLắm23/08/5808/06/61
ĐTáLâm VănPhát08/06/6118/06/63
ĐTáTrương VănChương18/06/6306/12/63
ChTTôn ThấtXứng06/12/6330/01/64
ChTNgôDzu30/01/6429/07/64
ĐTáNguyễn ThanhSằng29/07/6415/10/64
ThTHoàng XuânLãm*15/10/6410/01/67
ThTNguyễn VănToàn10/01/6722/01/72
ChTPhan HòaHiệp22/01/7227/08/72
ChTTrần VănNhựt27/08/7230/04/75

* Kiêm nhiệm Tư Lệnh Quân Đoàn I từ ngày 03/05/72.

Sư Đoàn 3 BB
ChTVũ VănGiai01/10/7103/05/72
ThTNguyễn DuyHinh03/05/7230/04/75

Sư Đoàn 5 BB
ĐTáVòng ASáng01/03/5325/19/56
ĐTáPhạm VănĐổng25/19/5618/03/58
TrTáNguyễn QuangThông18/03/5816/09/58
ĐTáTôn ThấtXứng16/09/5819/11/58
TrTáĐặng VănSơn19/11/5803/08/59
ĐTáNguyễn VănChuân03/08/5920/05/61
ChTTrần NgọcTám20/05/6116/10/61
ĐTáNguyễn ĐứcThắng16/10/6112/20/62
ĐTáNguyễn VănThiệu12/20/6202/02/64
ChTĐặng ThanhLiêm02/02/6405/06/64
ChTCao HảoHớn05/06/6421/10/64
ChTTrần ThanhPhong21/10/6419/07/65
ThTPhạm QuốcThuần19/07/6515/08/69
ThTNguyễn VănHiếu15/08/6914/06/71
ChTLê VănHưng14/06/7104/09/72
ChTTrần QuốcLịch04/09/7207/11/73
ĐTáLê NguyênVỹ07/11/7330/04/75

Sư Đoàn 7 BB
TrTNguyễn HữuCó01/01/5515/06/55
ĐTáTôn ThấtXứng15/06/5527/24/57
TrTáNgôDzu27/24/5717/03/58
ĐTáTrần ThiệnKhiêm17/03/5830/03/59
ĐTáHuỳnh VănCao30/03/5922/12/62
ĐTáBùi ĐìnhĐạm22/12/6201/11/63
ChTNguyễn HữuCó01/11/6305/11/63
ĐTáPhạm VănĐổng05/11/6302/12/63
ChTLâm VănPhát02/12/6302/02/64
ĐTáBùi HữuNhơn02/02/6407/03/64
ĐTáHuỳnh VănTồn07/03/6416/09/64
ChTNguyễn BảoTrị16/09/6409/10/65
ChTNguyễn ViếtThanh09/10/6503/07/68
ChTNguyễn ThanhHoàng03/07/6816/01/70
ThTNguyễn KhoaNam16/01/7001/01/74
ChTTrần VănHai01/01/7430/04/75

Sư Đoàn 9 BB
ĐTáBùiDzinh01/01/6207//11/63
ĐTáĐoàn vănQuảng07//11/6309/02/64
ChTVĩnhLộc09/02/6429/05/65
ChTLâm QuangThi29/05/6503/07/68
ThTTrần BáDi03/07/6826/10/73
ChTHuỳnh VănLạc26/10/7330/04/75

Sư Đoàn 18 BB
ĐTáNguyễn VănMạnh05/06/7520/08/65
ChTLữLan20/08/6516/09/66
ChTĐỗ KếGiai16/09/6620/08/69
ThTLâm QuangThơ20/08/6904/04/72
ChTLê MinhĐảo04/04/7230/04/75

Sư Đoàn 21 BB
TrTáNguyễn BảoTrị*01/06/5901/09/59
TrTáTrần ThanhChiêu01/09/5902/02/60
ĐTáTrần ThiệnKhiêm02/02/6001/12/62
ĐTáBùi HữuNhơn01/12/6201/11/63
ĐTáCao HảoHớn01/11/6301/06/64
ChTĐặng VănQuang**01/06/6420/01/65
ĐTáNguyễn VănPhước20/01/6524/03/65
ChTNguyễn VănMinh24/03/6515/06/68
ThTNguyễn VĩnhNghi15/06/6803/05/72
ChTHồ TrungHậu03/05/7221/08/72
ChTChương DzềnhQuay21/08/7209/06/73
ChTLê VănHưng09/06/7330/10/74
ChTMạch VănTrường30/10/7430/04/75

* Trung Tá Trị trở nên Tư Lệnh Sư Đoàn 11 Khinh Chiến, đơn vị tiền thân của Sư Đoàn 21, ngày 16/10/57.̀
** Chuẩn Tướng Quang dời Sư Đoàn ngày 20/01/65, Đại Tá Nguyễn Văn Phước là Quyền Tư Lệnh trong thời gian chuyển tiếp.

Sư Đoàn 22 BB
TrTáTrần ThanhChiêu*01/04/5908/09/59
TrTáNguyễn BảoTrị08/09/5905/11/63
ĐTáNguyễn ThanhSằng05/11/6305/02/64
ChTLinh QuangViên05/02/6407/09/64
ĐTáNguyễn VănHiếu07/09/6424/10/64
ChTNguyễn XuânThịnh24/10/6404/01/65
ChTNguyễn ThanhSằng04/01/6528/06/66
ChTNguyễn VănHiếu28/06/6608/11/69
ChTLê NgọcTriển08/11/6901/03/72
ĐTáLê ĐứcĐạt**01/03/7222/04/72
ChTPhan ĐìnhNiệm22/04/7230/04/75

* Trung Tá Chiêu trở nên Tư Lệnh của Sư Đoàn 14 Khinh Chiến, đơn vị tiền thân của Sư Đoàn 22, ngày 28/03/58. Các Tư Lệnh khác của Sư Đoàn 14 Khinh Chiến là Trung Tá Nguyễn Văn Chuân (01/08/55), Trung Tá Lê Huy Luyện (19/02/57), Trung Tá Hồ Văn Tố (14/06/57).
** Mất tích trong trận đánh Tân Cảnh.

Sư Đoàn 23 BB*
TrTáTrần ThanhPhong19/05/5917/05/61
ĐTáLê QuangTrọng17/05/6114/12/63
ChTHoàng XuânLãm14/12/6314/10/64
ChTLữLan14/10/6420/08/65
ChTNguyễn VănMạnh20/08/6524/11/66
ChTTrương QuangÂn**24/11/6609/09/68
ChTVõ VănCảnh09/09/6825/01/72
ChTLý TòngBá25/01/7220/10/72
ChTTrần VănCẩm20/10/7214/11/73
ĐTáLê TrungTường14/11/7323/03/75
ĐTáLê HữuDũng23/03/7329/04/75

* Ghi chú: Trung Tá Bùi Dzinh trở nên Tư Lệnh của Sư Đoàn 15 Khinh Chiến, đơn vị tiền thân của Sư Đoàn 23, ngày 04/09/58. Không rõ ông có hay không cũng là Tư Lệnh tiên khởi của Sư Đoàn 23, khi sư đoàn này được thiết lập. Các Tư Lệnh khác của Sư Đoàn 15 Khinh Chiến là Trung Tá Nguyễn Thế Nhu (01/08/55), Nguyễn Văn Vĩnh (16/09/56).
** Tử nạn trực thăng.

Sư Đoàn 25 BB
ĐTáNguyễn VănChuân01/07/6228/12/62
ĐTáLữLan28/12/6219/04/64
ĐTáNguyễn ViếtĐạm19/04/6401/12/64
ChTNguyễn ThanhSằng01/12/6406/04/65
ChTPhan TrọngChinh06/04/6510/01/68
TrTNguyễn XuânThịnh10/01/6825/01/72
ChTLê Văn25/01/7207/11/73
ĐTáNguyển Hữu Toán07/11/7301/11/74
ChTLý TòngBá01/11/7430/04/75

Sư Đoàn Dù
TrTáĐỗ CaoTrí01/03/5501/09/56
ĐTáNguyễn ChánhThi01/09/5612/11/60
ĐTáCao VănViên12/11/6019/12/64
TrTDư QuốcĐống19/12/6411/11/72
ChTLê QuangLưỡng11/11/7230/04/75

Sư Đoàn Thủy Quân Lục Chiến
TrTáLê QuangTrọng01/10/5416/01/56
ThTáPhạm VănLiễu16/01/5631/07/56
ĐÚyBùi PhóChí*31/07/5630/09/56
ThTáLê NhưHùng30/09/5607/05/60
ThTáLê NguyênKhang07/05/6016/12/63
TrTáNguyễn BáLiên16/12/6326/02/64
TrTLê NguyênKhang26/02/6405/05/72
ChTBùi ThếLân05/05/7230/04/75

* Quyền Tư Lệnh.

Quân Đoàn I
TrTThái QuangHoàng23/11/5615/10/57
TrTTrần VănĐôn15/10/5707/12/62
ThTLê VănNghiêm07/12/6221/08/63
ThTĐỗ CaoTrí21/08/6312/12/63
TrTNguyễnKhánh11/12/6330/01/64
ThTTôn ThấtXứng30/01/6414/11/64
TrTNguyễn ChánhThi14/11/6414/03/66
ThTNguyễn VănChuân14/03/6609/04/66
TrTTôn ThấtĐính09/04/6615/05/66
ThTHuỳnh VănCao15/05/6630/05/66
TrTHoàng XuânLãm30/05/6603/05/72
TrTNgô QuangTrưởng03/05/7230/03/75

Quân Đoàn II
ThTTrần NgọcTám01/10/5713/08/58
ThTTôn ThấtĐính13/08/5820/12/62
TrTNguyễnKhánh20/12/6212/12/63
TrTĐỗ CaoTrí12/12/6315/09/64
ThTNguyễn HữuCó15/09/6425/06/65
TrTVĩnhLộc25/06/6528/02/68
TrTLữLan28/02/6828/09/70
TrTNgôDzu28/09/7010/05/72
ThTNguyễn VănToàn10/05/7201/12/74
ThTPhạm VănPhú01/12/7402/02/75

Quân Đoàn III
TrTThái QuangHoàng01/03/5911/10/59
TrTNguyễn NgọcLễ11/10/5906/05/60
ThTLê VănNghiêm06/05/6007/12/62
ThTTôn ThấtĐính07/12/6205/01/64
TrTTrần ThiệnKhiêm05/01/6402/02/64
ThTLâm VănPhát02/02/6404/04/64
TrTTrần NgọcTám04/04/6421/10/64
ChTCao VănViên21/10/6411/10/65
ThTNguyễn BảoTrị11/10/6509/06/66
TrTLê NguyênKhang09/06/6605/08/68
TrTĐỗ CaoTrí*05/08/6823/02/71
TrTNguyễn VănMinh23/02/7129/10/73
TrTPhạm QuốcThuần29/10/7323/10/74
TrTDư QuốcĐống23/10/7401/02/75
TrTNguyễn VănToàn01/02/7530/04/75

* Tử nạn trực thăng ngày 23/02/71.

Quân Đoàn IV
ThTHuỳnh VănCao01/01/6304/11/63
ThTNguyễn HữuCó04/11/6304/03/64
ThTDương VănĐức04/03/6413/09/64
ThTNguyễn VănThiệu13/09/6420/01/65
TrTĐặng VănQuang20/01/6523/11/66
ThTNguyễn VănMạnh23/11/6629/02/68
TrTNguyễn ĐứcThắng29/02/6801/07/68
TrTNguyễn ViếtThanh*01/07/6804/05/70
ThTNgôDzu04/05/7024/08/70
TrTNgô QuangTrưởng24/08/7004/05/72
ThTNguyễn VĩnhNghi04/05/7201/01/74
ThTNguyễn KhoaNam01/01/7430/04/75

* Tử nạn trực thăng ngày 02/05/70.

(Trích - với một ít hiệu đính - từ: Airgram from American Embassy Saigon to Department of State, February 6, 1973, Subject: Command Histories and Historical Sketches of RVANF Divisions. Tài liệu này do Bùi Dzũng gửi tới. Tín, ngày 14/05/2006).

generalhieu