| Sinh Năm 1926 tại Huế. |
|
29/04/1975 | Trung Tướng Tổng Tham Mưu Trưởng QLVNCH.
|
1969 - ? | Trung Tướng Trưởng Phái Bộ Quân Sự VNCH.
|
03/1968 - 1969 | Trung Tướng CHT Trường Cao Đẳng Quốc Pḥng.
|
10/1966 | Thăng Trung Tướng.
|
06/1965 | Thăng Thiếu Tướng.
|
08/1964 | Thăng Chuẩn Tướng.
|
06/1965 - 03/1968 | Thiếu Tướng Tư Lệnh Quân Đoàn II.
|
1964/1965 | Đại Tá/Chuẩn Tướng Tư Lệnh Sư Đoàn 9.
|
01/11/1963 | Thăng Đại Tá.
|
11/1963 - 02/1964 | Đại Tá Tham Mưu Phó Hành Quân TTM.
|
1960/1963 | Trung Tá Chỉ Huy Trưởng TTHL Vạn Kiếp.
|
1956/1960 | Thiếu Tá Giảng Viên Đại Học Quân Sự.
|
1955/1956 | Thiếu Tá Thụ Huấn Khóa Chỉ Huy & Tham Mưu Cao Cấp Hoa Kỳ.
|
1954/1955 | Thiếu Tá Trung Đoàn Trưởng TRĐ1 Thiết Giáp.
|
1952/1954 | Đại Úy Chỉ Huy Trưởng Liên Đội Thiết Giáp
|
| Lực Lượng Nhị Thức thuộc Sư Đoàn Lộ Quân Số 2.
|
1950-1952 | Trung Uư Sĩ Quan Cận Vệ Quốc Trưởng Bảo Đại.
|
1949/1950 | Tốt Nghiệp Sĩ Quan Tại Phú Bài (Huế)
|
| Tốt Nghiệp Trường Thiết Giáp Saint Saumur (Pháp Quốc)
|