Sinh ngày 06/10/1932 tại Huế Việt Nam |
|
Tháng 02/1975 - 04/1975 | Trung Tướng Tư Lệnh Quân Đoàn 3.
|
Tháng 11/1974 - 02/1975 | Chỉ Huy Trưởng Thiết Giáp Binh
|
Tháng 04/1972 - 11/1974 | Tư Lệnh Quân Đoàn 2.
|
Năm 1972 - | Thiếu Tướng Chỉ Huy Trưởng Thiết Giáp Binh.
|
Năm 1968 - 1972 | Chuẩn Tướng Thiếu Tướng Tư Lệnh Sư Đoàn 2 BB.
|
Năm 1966 - 1968 | Đại Tá Tư Lệnh Phó SĐ1 BB & TLSĐ2 BB kiêm khu 12 chiến thuật.
|
Năm 1963 - 1966 | Trung Tá Trung Đoàn Trưởng TrĐ4 Thiết Giáp.
|
Năm 1961 - 1963 | Thiếu Tá Chỉ Huy Trưởng Trường Thiết Giáp QLVNCH.
|
Năm 1956 - 1961 | Đại Úy Chi Đoàn Trưởng. TĐ Phó. Thiết Đoàn Trưởng.
|
Năm 1954 - 1956 | Trung Úy Chi Đoàn Phó Thiết Giáp .
|
Năm 1952 - 1954 | Thiếu Úy Chi Đội Trưởng Thiết Giáp.
|
Năm 1950 - 1952 | Sinh Viên Sĩ Quan K3-5 Vơ Bị Đà Lạt.
|
Đệ Nhị Đẳng BQHC. |
|
30 Anh Dũng Bội Tinh các loại.
2 Anh Dũng Bội Tinh Sao Bạc Hoa Kỳ. |
|
|