Sinh năm 1927 tại Trà Vinh |
|
Tháng 10/1964 | Đại Tướng Tổng Tư Lệnh Quân Đội VNCH.
|
Ngày 20/09/1964 | Tổng Trưởng Quốc Pḥng.
|
Ngày 30/01/1964 | Chủ Tịch HĐQNCM (Quốc Trưởng).
|
Ngày 30/01/1964 | Thủ Tướng Chánh Phủ VNCH.
|
Tháng 11/1963 đến 01/1964 | Trung Tướng Tư Lệnh Quân Đoàn 1.
|
Tháng 12/1962 đến 11/1963 | Thiếu Tướng Tư Lệnh Quân Đoàn 2.
|
Tháng 11/1960 đến 12/1962 | Thiếu Tướng Tham Mưu Trưởng Liên Quân.
|
Năm 1959 đến 1960 | Tổng Thư Kư Bộ Quốc Pḥng
|
Năm 1958 đến 1959 | Đại Tá Tư Lệnh Phân Khu Miền Tây gồm các tỉnh từ Long An đến Cà Mau.
|
Năm 1957 đến 1958 | Đại Tá Tư Lệnh Miền Hậu Giang gồm các Tỉnh Kiến Ḥa, Mỹ Tho, Vĩnh Long.
|
Năm 1956 đến 1957 | Đại Tá Tư Lệnh Sư Đoàn 1 Bộ Binh.
|
Ngày 23/10/1955 | Vinh Thăng Đại Tá & Đệ Tam Đẳng BQHC.
|
Tháng 09/1955 | Trung Tá Tư Lệnh Phó Chiến Dịch Hoàng Diệu.
|
Tháng 07/1955 | Trung Tá Phụ Tá Không Quân (TLKQ).
|
Tháng 02/1955 | Trung Tá Tỉnh Trưởng Cần Thơ.
|
Năm 1954 đến 1955 | Tham dự khóa CH & TM cao cấp tại Pháp Quốc.
|
Năm 1953 đến 1954 | Trung Tá Liên Đoàn Trưởng LĐ 11 Việt Nam.
|
Năm 1952 đến 1953 | Thiếu Tá Tiểu Đoàn Trưởng TĐ 13 Việt Nam.
|
Năm 1949 đến 1952 | Đại Úy Đại Đội Trưởng.
|
Năm 1948 đến 1949 | Trung Úy Sĩ Quan Tùy Viên Thủ Tướng VN.
|
Năm 1948 đến | Thiếu Úy Tiểu Đoàn 1 Việt Nam.
|
Năm 1946 đến 1947 | Tốt nghiệp Chuẩn Úy Vơ Bị Viễn Đông (Đà Lạt).
|
| Tốt nghiệp Trường Saint Saumur.
|