Ngày sanh: 26 tháng 6 năm 1926 Sinh Quán: Phượng Trì, Đan Phượng, Hà Đông (Bắc Việt) Xuất Thân: - Trường Sỹ Quan Việt Nam, Khóa 1, Khóa Phan Bội Châu (Huế): 1948-1949. Các Đơn Vị Phục Vụ: - 06/1949-08/1950: Trung Đội Trưởng, Đại Đội Trưởng: ĐĐ1, TĐ3 Việt Nam (Bắc Việt) - 09/1950-02/1952: Du học Pháp, nghành Quản Trị - 02/1952-04/1954: Phục vụ Nha Quân Nhu, Đệ Nhất Quân Khu, Sài Gòn - 05/1954-06/1956: Tham Mưu Trưởng Trường Sỹ Quan Trừ Bị Thủ Đức - 07/1956-07/1957: Du học Trường Chỉ Huy và Tham Mưu Hoa Kỳ - 08/1957-05/1960: Trưởng Ban Tham Mưu, Trường Đại Học Quân Sự - 05/1960-06/1960: Tham Mưu Trưởng Sư Đoàn 7 Bộ Binh - 06/1960-05/1962: Tư Lệnh Phó Sư Đoàn 7 Bộ Binh - 12/1963-10/1963: Tư Lệnh Sư Đoàn 7 Bộ Binh - 11/1963-01/1965: Trưởng Phòng Tư (Tiếp Vận) Bộ Tổng Tham Mưu - 02/1965-10/1965: Trưởng Phòng Tổng Quản Trị Bộ Tổng Tham Mưu - 11/1965-08/1973: Giám Đốc Nha Động Viên Bộ Quốc Phòng - 09/1973-04/1975: Tổng Giám Đốc Tổng Nha Nhân Lực, Bộ Quốc Phòng Cấp Bậc: - 01/06/1949: Thiếu Úy - 01/07/1950: Trung Úy - 01/04/1953: Đại Úy - 01/04/1955: Thiếu Tá - 16/04/1962: Trung Tá - 01/01/1962: Đại Tá - 01/07/1969: Chuẩn Tướng - 01/07/1970: Thiếu Tướng Huy Chương: - Bảo Quốc Huân Chương Đệ Tam Đẳng - Anh Dũng Bội Tinh: 9 lần - Chương Mỹ Bội Tinh - Danh Dự Bội Tinh Hạng Nhất - Lục Quân Huân Chương - Lãnh Đạo, Tham Mưu, Huấn Luyện, Kỹ Thuật Bội Tinh Huy Chương Ngoại Quốc: - United States: The Legion of Merit (Degree Officer), 08/22/1969 - Republic of South Korea: Order of National Security Merit/Cheon-Su Medal, 07/06/1973 - Republic of China: Medal of Precious Tripod, 24/05/1973 Các Tướng Lãnh QLVNCH
|